scholastic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scholastic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scholastic trong Tiếng Anh.
Từ scholastic trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh viện, sách vở, giáo điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scholastic
kinh việnadjective and this is not my own idea. This goes back to the Scholastics and to the Ancients — và đây không phải ý tưởng của riêng tôi. Quay trở lại các Kinh Viện và thời cổ xưa |
sách vởadjective |
giáo điềuadjective |
Xem thêm ví dụ
Others have simply been fascinated by the scholastic challenge of the project. Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật. |
In 2004, the Yu Yu Hakusho manga serialization sparked a controversy when a Florida grade school teacher issued a complaint about material found in an issue of the American Shonen Jump magazine purchased by a fifth-grade student at a Scholastic Book Fair. Năm 2004, bộ manga YuYu Hakusho khuấy động một cuộc tranh cãi khi một giáo viên tiểu học ở Florida phàn nàn về việc phát hiện ra những cuốn tạp chí Shonen Jump Mĩ ở các học sinh lớp năm tại hội chợ sách thường niên trong trường. |
In 1968, the US publisher Scholastic (which markets mainly to children and adolescents) published a paperback edition under the title Assignment: Rescue. Năm 1968, nhà xuất bản Hoa Kỳ Scholastic (mà thị trường chủ yếu là trẻ em và thanh thiếu niên) đã xuất bản một ấn bản bìa mềm dưới tên Assignment: Rescue, và sau đó các bản in lại mang cả hai nhan đề trên. |
"Suzanne Collins's Third Book in the Hunger Games Trilogy to Be Published by Scholastic on August 24, 2010" (Press release). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010. ^ “Suzanne Collins's Third Book in the Hunger Games Trilogy to Be Published by Scholastic on ngày 24 tháng 8 năm 2010” (Thông cáo báo chí). |
For the fifteenth anniversary of the books, Scholastic re-released Sorcerer's Stone, along with the other six novels in the series, with new cover art by Kazu Kibuishi in 2013. Cho lần kỷ niệm thứ 15, Scholastic tái bản Hòn đá phủ thủy và các tập khác trong bộ truyện với hình bìa mới do họa sỹ Kazu Kibuishi minh họa vào năm 2013. |
"Scholastic Announces "The Tales of Beedle the Bard" Launch Plans for 4 December 2008". scholastic.com. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2008. ^ a ă “Scholastic Announces "The Tales of Beedle the Bard" Launch Plans for ngày 4 tháng 12 năm 2008”. scholastic.com. |
So take your school courses seriously, as did Tracy, a youth in Florida, U.S.A., who graduated from high school with scholastic honors. Do đó, hãy học nghiêm chỉnh những môn học tại trường giống như một người trẻ ở Florida, Hoa Kỳ, tên là Tracy đã làm. Em này tốt nghiệp trung học với hạng danh dự. |
In 2012, 3D Systems began partnering with the 90-year-old Scholastic Art & Writing Awards in the Future New category. Vào năm 2012, 3D Systems đã bắt đầu hợp tác với Giải thưởng Nghệ thuật & Viết Scholastic 90 tuổi trong hạng mục Tương lai Mới. |
Really scholastic, if you ask me. Rất là mô phạm, nếu bạn hỏi tôi. |
He excelled scholastically and received a master’s degree at Cambridge in 1632. Milton luôn luôn xuất sắc trong việc học và lấy bằng thạc sĩ của trường Cambridge vào năm 1632. |
18 If additional courses are taken, certainly the motive should not be to shine scholastically or to carve out a prestigious worldly career. 18 Nếu học thêm những khóa học nào, chúng ta chắc chắn không nên học với động lực muốn tỏ mình là những người thông thái hoặc cố tìm danh vọng, sự nghiệp thế gian. |
Tardiness can cause a student to miss certain classes and hinder his scholastic progress. Một học sinh hay trễ giờ sẽ bị lỡ tiết học và làm ảnh hưởng xấu đến quá trình học tập. |
Scholastic thought is also known for rigorous conceptual analysis and the careful drawing of distinctions. Suy nghĩ kinh viện cũng được biết đến với phân tích khái niệm nghiêm ngặt và việc rút ra một cách cẩn thận các khác biệt. |
Following the acquisition of Grolier in 2000, the encyclopedia has been produced by Scholastic. Sau khi mua lại Grolier vào năm 2000, bách khoa toàn thư đã được Tổng công ty Scholastic (Scholastic Corporation) xuất bản . |
In 2011, Du-Pont was awarded a Bachelor of Arts Degree from The South African School of Motion Picture and Live Performance ('AFDA') located in Johannesburg, and one year after, she had graduated from the New York Film Academy in New York City, where she was awarded a full scholarship for scholastic excellence. Năm 2011, du-Pont đã được trao bằng Cử nhân Nghệ thuật của Trường Điện ảnh và Diễn xuất Trực tiếp Nam Phi ('AFDA') ở Johannesburg, và một năm sau, cô tốt nghiệp Học viện Điện ảnh New York ở New York, nơi cô đã được trao học bổng toàn phần cho sự xuất sắc về học thuật. |
His mathematical analyses are a further development of a tradition employed by late scholastic natural philosophers, which Galileo learned when he studied philosophy. Những phân tích toán học của ông là sự phát triển của một truyền thống đã được các nhà triết học tự nhiên kinh viện sử dụng từ trước, Galileo đã học lý luận đó khi ông nghiên cứu triết học. |
Catholic Church opposition to interest hardened in the era of scholastics, when even defending it was considered a heresy. Giáo hội Công giáo đối lập với lãi suất cứng trong thời đại của học giả, ngay cả khi bảo vệ nó được coi là một dị giáo. |
Rather than giving formal scholastic instruction, the tutor merely administered the father’s directives in a custodial fashion. Thay vì dạy trẻ theo chương trình ở trường, gia sư chỉ trông nom chúng đúng với lời hướng dẫn của người cha như một người bảo vệ. |
The first use of the term "psychology" is often attributed to the German scholastic philosopher Rudolf Göckel (1547–1628), often known under the Latin form Rodolphus Goclenius), who published the Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus... in Marburg in 1590. Từ psychology thường được xem là sử dụng lần đầu tiên bởi nhà triết học kinh viện người Đức Rudolf Göckel (1547–1628, thường được biết dưới tên Latin Rodolphus Goclenius) trong tác phẩm Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus... xuất bản tại Marburg năm 1590. |
But it has the value of the true form to the English reader; and it would be mere pedantry to substitute for it Yahwé or any of the other forms now used with more or less inaccuracy by scholastic writers. Nhưng đây là dạng danh xưng thích hợp đối với độc giả nói tiếng Anh; việc thay thế danh này bằng danh Yahwé hoặc một dạng danh xưng nào khác—chính xác hoặc ít chính xác hơn—mà hiện nay các học giả đang dùng, là một việc làm ra vẻ thông thái rởm. |
The "Songs of the Century" list is part of an education project by the Recording Industry Association of America (RIAA), the National Endowment for the Arts, and Scholastic Inc. that aims to "promote a better understanding of America's musical and cultural heritage" in American schools. "Songs of the Century" (Bài hát thế kỷ) là một chương trình bình chọn do Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ (Recording Industry Association of America - RIAA), Quỹ Hỗ trợ Nghệ thuật Quốc gia Hoa Kỳ (National Endowment for the Arts) cùng công ty Scholastic Inc. phối hợp tổ chức nhằm "đẩy mạnh sự hiểu biết về di sản âm nhạc và văn hóa Hoa Kỳ" trong các trường học ở Mỹ. |
"Confucianism and the Chinese Scholastic System: The Chinese Imperial Examination System". Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011. ^ “Confucianism and the Chinese Scholastic System: The Chinese Imperial Examination System”. |
The institute also conceived the "scholar book" ("livret scolaire"), which could be used to record students' grades in the French secondary schools, and thus classify and select them according to scholastic performance. Viện còn tạo ra các "học bạ" ("livret scolaire"), có thể được sử dụng để ghi quá trình học tập của học sinh các lớp trong các trường trung học Pháp, và do đó phân loại và chọn lựa học sinh theo hiệu suất học tập. |
He scored 1590 out of 1600 on the Scholastic Aptitude Tests (SAT) and enrolled at Harvard College in the autumn of 1973. Ông đạt được 1590 trên 1600 điểm ở kỳ thi SAT và ghi danh vào Đại học Harvard trong mùa thu năm 1973. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scholastic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scholastic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.