scenariu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scenariu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scenariu trong Tiếng Rumani.

Từ scenariu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Kịch bản phim, kịch bản phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scenariu

Kịch bản phim

noun

El doar scrie un scenariu de film.
Anh ấy chỉ đang viết 1 kịch bản phim thôi.

kịch bản phim

noun

El doar scrie un scenariu de film.
Anh ấy chỉ đang viết 1 kịch bản phim thôi.

Xem thêm ví dụ

În 1996, scriitoarea-actriță Zoe Tamerlis, o dependentă de heroină, care a murit din cauza drogurilor în 1999, a fost motivată să scrie un scenariu despre viața Giei Carangi.
Năm 1996, nữ diễn viên kiêm người viết kịch bản Zoë Tamerlis (cũng nghiện heroin và chết vì nghiện ma túy năm 1999), được đặt viết một kịch bản dựa trên cuộc đời của Carangi.
Scriitorii au pus laolaltă un scenariu demential.
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối.
Invitaţi un cursant să citească, cu glas tare, următorul scenariu:
Mời một học viên đọc to tình huống sau đây:
În al doilea scenariu, am cauzat leziunea, am reimplantat exact aceleași celule și în acest caz celulele au rămas -- și au devenit neuroni maturi.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
Şi o tonă de agresivitate, mulţumită dobitocilor din scenariu.
Và rất nhiều sự giận dữ, nhã nhặn từ lũ ngốc trong câu chuyện.
Imaginaţi-vă acest scenariu: Intru într-una din companiile voastre arătând foarte ciudat şi patetic, cu o copie a CV-ului meu peste care am turnat cafea, şi o rog pe secretară să introducă stick-ul USB şi să îmi printeze din nou CV-ul.
Hãy tưởng tượng kịch bản: Tôi, với dáng vẻ lúng túng và thảm hại, cầm bản C.V bị dính cà phê của mình bước vào một trong các công ty của bạn. Rồi tôi nhờ nhân viên tiếp tân cắm chiếc USB này vào máy tính và in giúp tôi một bản khác.
Vestea bună e că în concluzie acest scenariu nu funcționează; nu e corect.
Tin tốt là bởi kịch bản này không phản ánh sự thực, nó không đúng.
Francis Lawrence a regizat filmul după uin scenariu de Simon Beaufoy și Michael Arndt.
Francis Lawrence được chọn làm đạo diễn trong phần này, đạo diễn hình ảnh do Simon Beaufoy và Michael Arndt phụ trách.
Bun, e un scenariu foarte ingenios.
Vâng, đây thực sự là một khung cảnh rất tài tình.
Am fost în Sokoto în nordul Nigeriei să încerc să aflu cât de departe este acest scenariu.
Tôi đã tới Sokoto ở bắt Nigeria và tìm hiểu xem điều này có xa vời lắm không.
Citiţi, cu glas tare, următorul scenariu şi gândiţi-vă dacă aţi avut vreodată sentimente asemănătoare celor avute de tânăra fată din scenariu.
Đọc to tình huống sau đây, và xem xem mình đã từng có các cảm xúc tương tự như người thiếu nữ này không:
Şi am găsit un scenariu de joacă dintre mama şi bebeluş pe care sperăm să-l completăm.
Chúng tôi chọn kịch bản mẹ-con chúng tôi hy vọng sẽ làm được nghiên cứu.
Scrie un scenariu de film.
Hay là một bộ phim.
Există întotdeauna un alt scenariu pe care îl poţi creiona În care este posibil ca un lucru să fie făcut într- un mod diferit.
Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi.
Acest scenariu m-a devastat, dar m-a făcut mai puternică”.
Do đó, tôi đã rất đau buồn nhưng sau đó, nó lại làm tôi mạnh mẽ hơn."
Deci acest scenariu face previziuni.
Vậy là kịch bản này có những dự đoán.
Barbara Shulgasser de la The San Francisco Examiner i-a acordat lui Titanic o stea din patru, spunând, „Faptul că cele două fac referire unul la celălalt de atâtea ori denotă lipsa dramatică a replicilor interesante din scenariu.”
Barbara Shulgasser của tờ The San Francisco Examiner cho Titanic một trên bốn sao, trích dẫn lại lời nói của một người bạn, "Số lần hai gọi nhau bằng tên trong xấp kịch bản viết dở đến mức không thể tưởng tượng này là một dấu hiệu chứng tỏ nó chẳng có cái gì hay ho hơn để các diễn viên nói."
N-am nevoie de scenariu.
Tôi không cần kịch bản.
În ultimii 20 de ani, elitele Occidentului au colindat neobosit lumea vânzând acest scenariu: Luptă pluripartită pentru puterea politică și vot universal e singura cale de salvare a Lumii a Treia ce suferă de atâta timp.
Trong 20 năm gần đây, những con người quyền lực của phương Tây đi khắp địa cầu không mệt mỏi để ra giảng điều này: Nhiều đảng đấu tranh giành quyền lực chính trị và mọi người bầu cho họ là con đường duy nhất dẫn đến sự bảo đảm cho thế giới từ lâu đã phải vật lộn để phát triển.
Avem un nou scenariu de terminat.
Chúng ta còn phải hoàn thành cốt truyện mới nữa.
Asta, în orice caz, e o alternativă la lipsa unui scenariu.
Đấy là điều không có trong kịch bản.
În alt scenariu, spuneam că unei femei îi place sa se masturbeze având ursulețul ei de pluş preferat cuibărit lângă ea.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.
Ajungem în situația în care urmăm un scenariu de viață pe care toți par să-l trăiască urcând scara care nu duce nicăieri.
Chúng ta kẹt trong một cuộc sống đã được lên kịch bản nơi mà mọi người dường như cố gắng chẳng vì một mục đích cụ thể.
Trebuia să luăm în considerare că razele ultraviolete B produc vitamina D, iar noi vroiam să scoatem vitamina D din scenariu.
Bây giờ, những gì chúng tôi đã được cẩn thận để làm là, vitamin D được thực hiện bởi tia cực tím B và chúng tôi muốn tách riêng vấn đề của chúng tôi với vitamin D
Orice scenariu selectionati suntem siguri ca veti avea o sedere fascinanta si recomfortanta.
Dù bạn có chọn khu nghỉ nào, chúng tôi chắc chắn bạn sẽ cảm thấy tuyệt vời khi ở đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scenariu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.