σαράντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σαράντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σαράντα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σαράντα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bốn mươi, bốn chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σαράντα

bốn mươi

numeral

Αυτό που μου τη δίνει είναι πως είμαι πια σαράντα.
Những gì em còn lại là em đang trong tuổi bốn mươi.

bốn chục

numeral

Xem thêm ví dụ

Εκατόν σαράντα επτά.
Một trăm bốn mươi bảy.
Επειδή η Δεβόρρα, ο Βαράκ και η Ιαήλ εμπιστεύτηκαν θαρραλέα τον Θεό, ο Ισραήλ ‘δεν είχε άλλη ενόχληση επί σαράντα χρόνια’.—Κριταί 4:1-22· 5:31, ΜΝΚ.
Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31).
Τετρακόσια σαράντα πέντε νήματα σε μια τρισδιάστατη πλέξη.
445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều.
Σαράντα κινητήρες ανά μυώνα.
Mỗi một sợi cơ là 40 khối động cơ.
10 Η ίδια αυτή έκθεση αναφέρει: ‘Σαράντα χρόνια αργότερα φαίνεται κατάλληλο να επανεξετάσουμε την πραγματικότητα συγκρίνοντάς την με τα ιδανικά.
10 Bài tường trình đó cũng nói: «Bốn mươi năm sau có lẽ cần phải duyệt ôn những thực tại để so lại với lý tưởng.
Μπορεί να θυμάστε πριν ένα χρόνο όταν ξέσπασε σάλος όταν η Ομάδα Εμπειρογνωμόνων των ΗΠΑ για Θέματα Πρόληψης έκανε μια ανασκόπηση της παγκόσμιας βιβλιογραφίας για την προληπτική μαστογραφία και εξέδωσε μια οδηγία που συνιστούσε να μη γίνονται προληπτικές μαστογραφίες σε γυναίκες στα σαράντα τους.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Αλλιώς, θα αποκαλύψω το μυστικό που κρύβεις σαράντα χρόνια.
Nếu không, bí mật mà ông đã che giấu từ 45 năm nay sẽ được bật mí.
Ένα αιγυπτιακό κείμενο του 13ου αιώνα Π.Κ.Χ. κάνει μνεία για κάποιους φοβερούς πολεμιστές στην περιοχή της Χαναάν οι οποίοι είχαν ύψος πάνω από δύο μέτρα και σαράντα εκατοστά.
Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m.
Σαράντα εφτά, εδώ κέντρο.
47... trung tâm điều phối.
Σαράντα τρεις εκκλησίες έχουν περίπου 150 ευαγγελιζομένους η καθεμιά, και οι περιοχές αυξήθηκαν από τέσσερις σε οχτώ το νέο υπηρεσιακό έτος.
Bốn mươi ba hội thánh trong những hội thánh đó có khoảng 150 người công bố và số những vòng quanh đã gia tăng từ bốn đến tám trong năm công tác mới.
Κατόπιν τοποθέτησαν το σώμα σ’ ένα φέρετρο, που παρέμεινε μέσα στο νεκροθάλαμο επί σαράντα εννέα μέρες.
6 Sau đó người ta liệm xác vào quan tài và để trong nhà quàn bốn mươi chín ngày.
Σαράντα δύo...
Bốn mươi hai.
Ζει μέχρι και σαράντα χρόνια.
Ông ở ngôi 40 năm.
Άλλοι σαράντα τη μεθεπόμενη.
40 người sau 2 tuần nữa.
Σαράντα.
Bốn mươi.
Από το σαράντα τοις εκατό παρακολούθηση στο 93 τοις εκατό.
Bốn mươi phần trăm người tham gia đến 93 phần trăm người tham gia.
Γυναίκα: Αλλά προτιμώ ίσως για σαράντα με πενήντα.
Người phụ nữ: Nhưng tôi muốn sống 40 năm hơn là 50 năm.
Είκοσι με σαράντα επιτιθέμενοι.
20 đến 40 tên tấn công.
Περίπου σαράντα χρόνια πριν από το 1914, ένας μικρός όμιλος χριστιανών προειδοποιούσε ότι εκείνο το έτος θα σημείωνε το τέλος των Καιρών των Εθνών όπως προφήτευσε ο Ιησούς.
Khoảng 40 năm trước năm 1914, một nhóm nhỏ tín đồ đấng Christ đã báo trước rằng năm ấy sẽ đánh dấu sự cuối cùng của Thời kỳ Dân ngoại tiên tri bởi Giê-su (Lu-ca 21:24).
Κι ο βασιλιάς απάντησε με ένα τρόπο που ουσιαστικά μας μεταμόρφωσε σαράντα χρόνια αργότερα.
Và nhà vua trả lời theo cách đã chuyển hóa chúng ta trong suốt 4 thập kỷ sau.
Ήταν τότε περίπου σαράντα χρονών.
Lúc đó ông khoảng gần 40 tuổi.
(Χειροκρότημα) Ξέρετε έχω διηγηθεί αυτή την ιστορία σχεδόν 550 φορές, σε σαράντα διαφορετικές χώρες, σε σχολεία, σε επίσημα δείπνα στο Σμιθσόνιαν και αλλού, και κάθε φορά αγγίζει τον κόσμο.
(Vỗ tay) Mọi người biết đấy, tôi đã kể câu chuyện này tới gần 550 lần, cho khán giả ở 40 quốc gia, tới những sinh viên, tới những bữa ăn tối sang trọng ở Smithsonian, và vân vân, và lần nào nó cũng chạm tới điều gì đó.
" Πότε είναι το επόμενο τρένο για Melonsquashville, Tennessee " και τους απάντηση, χωρίς να σταματήσει να σκέφτεται, " Δύο- σαράντα τρία, κομμάτι δέκα, αλλαγή στο San
" Khi đào tạo kế tiếp cho Melonsquashville, Tennessee? " họ trả lời, mà không dừng lại để suy nghĩ, " Hai 43, mười theo dõi, thay đổi tại San

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σαράντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.