sane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sane trong Tiếng Anh.
Từ sane trong Tiếng Anh có các nghĩa là lành mạnh, phải chăng, sảng khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sane
lành mạnhadjective Because sane people do not build weapons like this. Vì những người lành mạnh chẳng ai chế loại vũ khí này. |
phải chăngadjective |
sảng khoáiadjective |
Xem thêm ví dụ
You're doing what any sane man in your appalling circumstances would do. Ông đang làm những gì mà một người tỉnh táo sẽ làm trong tình huống khủng khiếp này. |
Because you are sane and I am not. Vì anh bình thường còn em thì không. |
In a mad world only the mad are sane. Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo. |
The study concluded "it is clear that we cannot distinguish the sane from the insane in psychiatric hospitals" and also illustrated the dangers of dehumanization and labeling in psychiatric institutions. Nghiên cứu đã kết luận "Ta thấy rõ rằng chúng ta không thể phân biệt người không điên với người điên ở các bệnh viện tâm thần" và đồng thời cũng phơi bày nguy cơ bị kì thị không phải là con người và sự dán nhãn ở các viện tâm thần. |
Further, no sane man, even when irritated, is hateful or brutal to his own body. Ngoài ra, chẳng có người đàn ông lành mạnh nào, ngay dù có tức giận đi nữa, lại đi ghét hay hành hạ chính thân mình. |
If... you're saying that if I'm crazy, then I wouldn't believe Dr. Thredson, but if I'm sane, then my crazy stories would be true? Nếu... em nói là anh bị điên, thì anh sẽ không tin bác sĩ Thredson, nhưng nếu anh bình thường, thì câu truyện điên rồ của anh có thành thật không? |
You are going to do things that no sane man would do. Người có thể làm được những việc mà cục cưng của ông ta chưa bao giò làm được.. |
But he faked it too well, and now he's stuck in Broadmoor and nobody will believe he's sane. Nhưng anh ta đóng đạt quá nên giờ bị nhốt ở Broadmoor và chả ai tin rằng anh ta hoàn toàn bình thường. |
I'm totally sane. Em hoàn toàn tỉnh táo. |
It'll be good to be on sane land again. Thật vui được trở lại đất liền. |
I would have heard. All I can do to keep myself sane is to follow my routine: Chỉ có một việc tôi có thể làm để giữ vững tinh thần mình... là theo đuổi quy trình của mình: |
How do you cross your legs in a sane way? Vắt chéo chân theo kiểu nào là kiểu bình thường? |
Just as every criminal maintains he's innocent, so does every mad woman insist she is sane. Như mấy tên tội phạm lúc nào cũng kêu oan, người đàn bà điên nào cũng khẳng định mình bình thường. |
I am more sane now as a madwoman than I ever was as the head of Briarcliff. Bây giờ khi là kẻ điên 543 tôi lại sáng rõ hơn cả khi 544 là người đứng đầu của Briarcliff. 545 |
12 The prospect of being healthier and living longer appeals to all sane persons. 12 Mọi người bình thường đều muốn có sức khỏe tốt hơn và sống lâu hơn. |
Fear was the only sane response, the only human response. Sợ hãi là phản ứng đúng mực, |
I'm now very proud to be a part of Intervoice, the organizational body of the International Hearing Voices Movement, an initiative inspired by the work of Professor Marius Romme and Dr. Sandra Escher, which locates voice hearing as a survival strategy, a sane reaction to insane circumstances, not as an aberrant symptom of schizophrenia to be endured, but a complex, significant and meaningful experience to be explored. Giờ đây tôi rất tự hào là một thành viên của Intervoice, tổ chức của Phong trào Thanh thính Quốc tế, một sự khởi đầu được truyền cảm hứng bởi công trình của Giáo sư Marius Romme và Tiến sĩ Sandra Escher, định nghĩa thanh thính như một chiến thuật tồn tại, một phản ứng tỉnh táo đối với những tình huống điên rồ, không phải triệu chứng lạ thường của bệnh tâm thần phân liệt cần phải chịu đưng, mà là một trải nghiệm phức tạp, quang trọng và ý nghĩa cần được khám phá. |
I can't imagine staying sane with someone buzzing in my ear all day Let alone getting any actual work done. Tôi còn không thể bình tĩnh nổi khi lúc& lt; br / & gt; nào cũng có ai đó lải nhải bên tai mình chứ đừng nói là làm xong& lt; br / & gt; được phần việc nào. |
In that state one tries to find a moral way of living, which will be orderly and sane. Trong tình trạng đó người ta tìm ra một cách sống, mà sẽ có trật tự và thông minh. |
In order to stay sane, I silently counted the seconds on my alarm clock. Để tỉnh táo hơn, tôi im lặng đếm thời gian trên đồng hồ. |
As they arrive, they observe that the man from whom the demons came out is now well and acting sanely. Khi đến nơi, họ thấy người đàn ông bị quỷ ám trước đây, nay đã bình thường và trí óc tỉnh táo. |
You're sane. Cô tỉnh táo. |
No, it's completely sane. Không đâu. |
Check this if you want a network query for available scanners. Note that this does not mean a query over the entire network but only the stations configured for SANE Chọn cài này nếu bạn muốn truy vấn mạng để tìm các scanner có thể. Chú ý rằng điều này không có nghĩa là sẽ truy vần toàn bộ mạng mà chỉ các máy được cấu hình SANE! |
Plus it'll help keep you sane for the next 6 years. Hơn nữa việc này sẽ giúp cậu tỉnh táo trong 6 năm tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.