samviska trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samviska trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samviska trong Tiếng Iceland.
Từ samviska trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lương tâm, 良心, Lương tâm, Ý thức, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samviska
lương tâm(conscience) |
良心(conscience) |
Lương tâm(conscience) |
Ý thức
|
ý thức
|
Xem thêm ví dụ
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ — Rómverjabréfið 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Samviska Davíðs sló hann svo að hann iðraðist. Lương tâm của Đa-vít cắn rứt, khiến ông ăn năn. |
Í hvaða máli var samviska fólks í frumkristna söfnuðinum breytileg og með hverju mælti Páll? Những tín đồ vào thế kỷ thứ nhất có lương tâm khác nhau về vấn đề nào, và Phao-lô đã khuyên gì? |
11. (a) Á hvaða vegu getur samviska manns forherst? 11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? |
19 Undir lok svarsins við spurningunni frá lesendum í Varðturninum 1. júlí 2000 segir: „Skiptir þetta kannski litlu máli úr því að skoðanir manna og samviska er ólík hvað þetta varðar? 19 Gần cuối phần kết luận, câu trả lời được in lại nơi trang 29-31 nói: “Phải chăng vì mỗi người có thể có ý kiến riêng và quyết định khác nhau dựa theo lương tâm, nên vấn đề không quan trọng? |
DAVÍÐ konungur í Forn-Ísrael vissi mætavel hve þungbær slæm samviska getur verið. ĐA-VÍT, vua của dân Y-sơ-ra-ên xưa, biết một lương tâm bị cắn rứt là nặng nề dường nào. |
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ Ông viết: “Dân ngoại vốn không có luật-pháp, khi họ tự-nhiên làm những việc luật-pháp [Đức Chúa Trời] dạy-biểu, thì những người ấy dầu không có luật-pháp, cũng tự nên luật-pháp cho mình. |
Samviska hans var einfaldlega vel þjálfuð. Nói một cách đơn giản: chính vì lương tâm được rèn luyện. |
Þegar Joseph fór til Carthage til að gefa sig fram vegna meintrar kröfu laganna, tveimur eða þremur dögum áður en hann var myrtur, sagði hann: „Ég fer líkt og lamb til slátrunar, en ég er hægur sem sumarmorgunn. Samviska mín er hrein gagnvart Guði og gagnvart öllum mönnum. “Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người. |
Þeir sýna, að krafa lögmálsins er rituð í hjörtum þeirra, með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra, sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ — Rómverjabréfið 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Samviska Lương Tâm |
Óæskilegar afleiðingar geta meðal annars verið slæm samviska, afbrýðisemi, þungun, kynsjúkdómar og að finnast maður niðurlægður. Một số hậu quả có thể là cảm giác bị mất phẩm giá, mặc cảm tội lỗi, ghen tuông, có thai và bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục. |
Orðið, sem þýtt er „samviska“, stendur hins vegar um 30 sinnum í Grísku ritningunum. Trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, từ được dịch là “lương tâm” xuất hiện khoảng 30 lần. |
Samviska manna var breytileg þá eins og nú. Thời đó lương tâm mỗi người mỗi khác và ngày nay cũng vậy. |
Við getum ekki haldið því sem við eigum ekki af því að biblíufrædd samviska okkar leyfir það ekki.“ Chúng tôi được Kinh Thánh dạy dỗ, nên lương tâm không cho phép lấy những gì không phải là của mình”. |
4:6, 7) Hrein samviska er ákaflega mikils virði í augum Guðs. Một lương tâm trong sạch là điều quý giá trước mắt Đức Chúa Trời. |
Biblíufrædd samviska þeirra sem fylgdu faríseunum varð slöpp og þeir urðu í reynd mannaþrælar. Những người theo nhóm Pha-ri-si bị yếu đi trong việc dùng lương tâm đã được Kinh-thánh huấn luyện, thật ra họ làm tôi tớ của loài người. |
Ljóst er að samviska hans hefur ekki verið öruggur leiðarvísir. — Postulasagan 6:8; 7:57–8:1; 9:1. Rõ ràng, tiếng nói của lương tâm đã không giúp ông đi đúng đường.—Công-vụ 6:8; 7:57–8:1; 9:1. |
Þjálfuð samviska er gagnleg Được lợi ích nhờ một lương tâm được rèn luyện |
Hvaða áhrif getur samviska okkar haft á boðunina? Làm thế nào lương tâm có thể thôi thúc chúng ta rao giảng? |
Þið þekkið alla söguna og hvernig hann auðmýkti þá fyrir rangláta dóma og hvernig þeirra eigin samviska sakfelldi þá, svo þeir fóru burt, „einn af öðrum“ (vers 9; skáletrað hér). Anh chị em biết phần còn lại của câu chuyện, cách Ngài đã làm cho họ hạ mình vì sự xét đoán không ngay chính của họ, và cách mà họ đã “bị lương tâm của họ kết án” và bỏ đi “từng người một” (câu 9; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
13, 14. (a) Hvað er samviska og hvert er hlutverk hennar þegar blóð á í hlut? 13, 14. (a) Lương tâm là gì, và nó có liên hệ thế nào đến vấn đề về huyết? |
Þeir sýna að krafa lögmálsins er skráð í hjörtum þeirra með því að samviska þeirra ber þessu vitni og hugrenningar þeirra sem ýmist ásaka þá eða afsaka.“ Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình” (Rô-ma 2:14, 15). |
Samviska okkar getur verið öflugt verkfæri til að ná því markmiði. Lương tâm là một món quà vô giá có thể giúp chúng ta đạt được mục tiêu đó. |
Páll minnist á þessa innri rödd og segir: „Samviska mín vitnar . . . með mér, upplýst af heilögum anda.“ Sứ đồ Phao-lô đã từng đề cập đến tiếng nói bên trong ông: ‘Lương-tâm tôi làm chứng cho tôi bởi thánh linh’. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samviska trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.