samtök trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samtök trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samtök trong Tiếng Iceland.

Từ samtök trong Tiếng Iceland có nghĩa là tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samtök

tổ chức

verb noun (Félagslegt fyrirbæri um sameiginlegt markmið (einn af grunnflokkum hluta á Wikidata)

Í fyrstu fannst mér eins og ég væri að svíkja þessi samtök ef ég segði mig úr þeim.
Thoạt tiên, tôi cảm thấy mình phản bội các tổ chức này nếu rút lui.

Xem thêm ví dụ

Er nú loks komið að því að þessi 47 ára gömlu samtök fái að njóta sannmælis?
Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng?
Ertu að segja að í tvö ár hafir þú og samtök þín unnið gegn mér?
Anh đang nói với tôi rằng trong 2 năm qua, anh và tổ chức của mình đã làm việc chống lại tôi.
Í hjörtum margra koma þessi samtök beinlínis í stað Guðsríkis.
Do đó, trong lòng của nhiều người, những cơ quan này thực sự đứng vào chỗ của Nước Trời!
Vottar Jehóva eru alþjóðleg samtök fólks sem þjónar Guði fúslega.
Đây là một tổ chức tôn giáo quốc tế, phi lợi nhuận gồm những người sẵn lòng phụng sự Đức Chúa Trời.
4 Varðturninn sagði um orðið „skipulag“ hinn 1. nóvember 1922: „Skipulag er samtök fólks um framkvæmd ákveðinnar áætlunar.“
4 Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-11-1922 nói về chữ “tổ chức” như sau: “Một tổ chức là một nhóm người gắn bó với nhau để thực hiện ý định đã lập”.
Smith forseti aðvaraði Líknarfélagssystur og leiðtoga þeirra er hann sagði að hann vildi ekki „sjá það gerast að Líknarfélagið flykti sér um eða gengi til liðs við önnur samtök stofnuð af konum ... og missti þannig eigið auðkenni.
Smith đã cảnh giác các chị em trong Hội Phụ Nữ và những người lãnh đạo của họ, khi nói rằng ông không muốn “thấy lúc Hội Phụ Nữ của chúng ta sẽ đi theo, hòa lẫn và mất đi gốc tích của họ khi hòa nhập với các tổ chức do phụ nữ lập ra.”
Samtök manna sem bindast eiði um að vinna að illum tilgangi hópsins.
Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm.
Þetta eru samtök og þau eru að rannsaka okkur.
Chúng là một tổ chức và đang nhắm vào chúng ta.
Eftir að hafa kynnt mér alls konar lífsstefnur og samtök komst ég á þá skoðun að lífi mínu væri best varið í að ferðast vítt og breitt til að skoða fegurð jarðarinnar áður en mönnunum tækist að eyðileggja hana.
Sau khi quan sát nhiều cách sống và các phong trào khác nhau, tôi tin chắc rằng điều tốt nhất có thể làm là dùng đời mình để khám phá hành tinh tuyệt đẹp này trước khi loài người phá hủy nó.
Mannleg samtök og stofnanir — meira að segja þær sem virðast jafntraustar í sessi og „hin öldnu fjöll“ og „hinar eilífu hæðir“ — verða muldar mélinu smærra.
Các tổ chức loài người—ngay cả các tổ chức tưởng chừng bền vững như “các núi hằng còn” và “các đồi đời đời”—sẽ sụp đổ.
Bandarísk samtök, sem annast eftirfæðingarfræðslu fyrir foreldra, benda á að „konur geti ekki hrist þetta af sér frekar en flensu, sykursýki eða hjartveiki“.
Như tổ chức Giáo Dục Hậu Sản cho Cha Mẹ nhận định: “Một phụ nữ không thể dùng ý chí để tự vượt qua hội chứng này, cũng như họ không thể dùng ý chí để chữa cảm cúm, tiểu đường hay bệnh tim”.
Hvaða önnur samtök myndu leggja annað eins á sig til að kenna fólki?“
tổ chức nào khác bỏ ra nhiều nỗ lực để huấn luyện như vậy không?”
Þessi samtök komu fram á sjónarsviðið árið 1919 sem Þjóðabandalagið og eru enn til undir heitinu Sameinuðu þjóðirnar.
Tổ chức này ra đời năm 1919 với tên là Hội Quốc Liên và ngày nay hãy còn dưới tên là Liên Hiệp Quốc.
Þetta er tækifæri til að veita persónulega þjónustu sem fjölskyldur og samtök, til að bjóða fram vináttu, stuðning og aðra kristilega aðstoð og er ein af mörgum leiðum sem systur geta hjálpað til.
Đây là một cơ hội để phục vụ từng người một, trong gia đình, và với tư cách là một phần của tổ chức để mang đến tình bạn, lời khuyên bảo và sự phục vụ khác giống như Đấng Ky Tô và là một trong nhiều cách các chị em có thể phục vụ.
Allmargir kirkjuleiðtogar í Bandaríkjunum vildu vinna gegn hnignandi siðferðisgildum og stofnuðu samtök sem þeir kölluðu Siðprúða meirihlutann (Moral Majority).
Ở Hoa Kỳ, một số lãnh tụ tôn giáo vì quan tâm sâu sắc đến giá trị đạo đức suy đồi nên đã thành lập một tổ chức gọi là Moral Majority.
Saksóknari fullyrti enn fremur að samtök okkar ,meinuðu börnum að fá eðlilega hvíld og njóta ánægjulegra stunda‘.
Công tố viên cũng khẳng định rằng tổ chức của chúng ta ‘tước đi quyền trẻ em được hưởng niềm vui và nghỉ ngơi như mọi người’.
Í kirkju hans, og með öll þau dásamlegu verkfæri og samtök sem okkur hafa verið gefin, kenna spámenn enn þann grundvallarsannleik, að okkur ber að uppfylla prestdæmisábyrgð trúboðsstarfsins.
Trong Giáo Hội của Ngài, với tất cả các công cụ và tổ chức tuyệt vời chúng ta đã được ban cho, thì vẫn còn một lẽ thật cơ bản được các vị tiên tri giảng dạy về cách chúng ta phải làm tròn nhiệm vụ của chức tư tế của mình đối với công việc truyền giáo.
Alþjóðleg samtök, sem beita sér fyrir fyrirhyggju í barneignum, greina svo frá að í heiminum verði árlega meira en 15 milljónir stúlkna á aldrinum 15 til 19 ára þungaðar og þriðjungur þeirra fari í fóstureyðingu.
Tổ chức quốc tế hướng dẫn kế hoạch hóa gia đình (The International Planned Parenthood Federation) báo cáo rằng trên thế giới mỗi năm có hơn 15 triệu thiếu nữ, tuổi từ 15 đến 19 bị mang thai, và một phần ba trong số đó phá thai.
“ (Opinberunarbókin 6: 15, 16) Það treystir á stofnanir og samtök þessa heimskerfis sem fjöllin tákna.
(Khải-huyền 6:15, 16). Họ đặt hy vọng vào những cơ quan và tổ chức lớn như núi của hệ thống mọi sự này.
Samtök íslenskra líftæknifyrirtækja (SÍL).
Liên đoàn Trượt tuyết Quốc tế (FIS).
Þar eð Babýlon hin mikla, hér nefnd „borgin mikla“, ræður yfir „konungum jarðarinnar“ hlýtur hún að tákna samtök eða stofnun sem fer með völd á alþjóðavettvangi.
Vì “thành lớn” này có quyền trên “các vua ở thế-gian”, người đàn bà có tên Ba-by-lôn Lớn phải là một tổ chức có thế lực trên bình diện quốc tế.
Fornar áletranir í Efesus greina frá framleiðslu á gull- og silfurstyttum af Artemis og aðrar áletranir nefna sérstaklega samtök silfursmiða.
Một số câu khắc cổ xưa được tìm thấy ở thành Ê-phê-sô nói về việc sản xuất những tượng nữ thần Đi-anh bằng vàng bằng bạc, và những câu khắc khác nói cụ thể đến hội của thợ bạc.
Þegar trúarleiðtogar kristna heimsins lögðu þessi samtök að jöfnu við ríki Guðs og settu þau í samband við fagnaðarerindið, sögðu þau vera ‚einu færu leiðina‘ til að koma á friði, var það hrein skurðgoðadýrkun.
Các nhà lãnh đạo của Giáo hội tự xưng theo đấng Christ đã phạm tội thờ hình tượng khi liên kết tổ chức đó với Nước Đức Chúa Trời và sách Phúc âm, và hô hào rằng đó là “công cụ duy nhất” để mang lại hòa bình.
Himneskt ríki hans eyðir öllum vandræðaseggjum, hvort sem það eru menn eða samtök, og þeir „flýja . . . langt burt . . . eins og rykmökkur fyrir stormi.“ — Jesaja 17: 12, 13; Opinberunarbókin 16: 14, 16.
Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16.
Með banninu voru hin lögskráðu samtök safnaðanna í Moskvu leyst upp.
Lệnh cấm này đã đóng cửa pháp nhân của các hội thánh ở Mát-xcơ-va.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samtök trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.