samskipti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samskipti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samskipti trong Tiếng Iceland.

Từ samskipti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là truyền tin, truyền tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samskipti

truyền tin

noun

truyền tin

Xem thêm ví dụ

Við fáum svolitla innsýn í hvernig þetta mun verka með því að rannsaka samskipti Jehóva við fólk sitt í Ísrael til forna.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
Þessar spurningar koma oft upp í hugann þegar ég á samskipti við forustumenn stjórnvalda og ýmissa trúarsamtaka.
Những câu hỏi này thường đến với tâm trí khi tôi gặp gỡ các vị lãnh đạo của các chính phủ và các giáo phái tôn giáo khác nhau.
Annað dæmið – sem kunnugt er flestum trúuðum – er sú áskorun að búa með trúlausum maka eða fjölskyldumeðlim eða að eiga samskipti við trúlausa samstarfsmenn.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.
5 Góð samskipti við fjölskyldu og ættingja
5 Hòa thuận với gia đình đôi bên
Hann lifði eftir þessum reglum í einkalífinu með móður minni, börnum og öllum þeim sem hann hafði samskipti við.
Ông sống cùng những nguyên tắc này trong cuộc sống cá nhân với mẹ tôi, con cái của ông, và tất cả những người mà ông giao tiếp.
Engu að síður lítum við á hann sem kristinn bróður okkar og gerum okkar besta til að eiga friðsamleg samskipti við hann. — Samanber Lúkas 17:3.
Nhưng chúng ta vẫn yêu thương người đó như là anh em tín đồ đấng Christ của mình và hết sức tìm cách để gìn giữ mối liên lạc hòa thuận. (So sánh Lu-ca 17:3).
Einhvern tíma eftir þessi stuttu samskipti, komu tveir ungir menn upp að húsinu okkar.
Một thời gian sau cuộc chuyện trò ngắn ngủi đó, có hai thanh niên đã đến cổng nhà của chúng tôi.
(Malakí 3:6) Þetta hefur tryggt að samskipti Guðs við ófullkomið og uppreisnargjarnt mannkyn hafa alltaf einkennst af réttlæti.
Điều này đã bảo đảm là cách cư xử của Đức Chúa Trời đối với loài người bất toàn và phản nghịch luôn luôn được đánh dấu bởi sự công bình.
Hvernig getum við átt enn betri samskipti við aðra ef við líkjum eftir kurteisi og nærgætni Jesú?
Việc noi gương sự nhã nhặn của Chúa Giê-su giúp chúng ta cải thiện mối quan hệ với người khác như thế nào?
10 Biblían leiðbeinir okkur líka um samskipti við hitt kynið. (Lestu 1.
10 Kinh Thánh cũng đưa ra lời khuyên về cách cư xử với người khác phái.
Dýrmætar stundir sem gefast til að eiga samskipti og ræða við börn okkar, glatast þegar athygli okkar beinist að því sem truflar.
Những khoảnh khắc quý giá của cơ hội để tiếp xúc và trò chuyện với con cái chúng ta bị mất đi khi chúng ta bận rộn với những thứ làm cho mình xao lãng.
Ég ætla að segja frá tveimur tilvikum þar sem ég átti samskipti við unga menn í kirkjunni, sem hafa sýnt mér hvað í því felst að leiða og fylgja.
Tôi xin được chia sẻ hai kinh nghiệm từ những lần giao tiếp mới gần đây của tôi với các thiếu niên của Giáo Hội đã dạy tôi về việc lãnh đạo và tuân theo.
7 Samskipti Jehóva við fólk sitt fullvissa okkur um að honum sé annt um þjóna sína.
7 Cách Đức Giê-hô-va đối xử với dân ngài giúp chúng ta tin chắc ngài là đấng đầy lòng thấu cảm.
Það þýðir auðvitað að þú verður að mæta á samkomur til að geta átt uppbyggjandi og hvetjandi samskipti við bræður og systur.
Dĩ nhiên, điều này có nghĩa bạn phải có mặt tại các buổi họp để cả hai bên khuyến khích và xây dựng lẫn nhau.
Að biðjast fyrirgefningar leiðir oft til þess að friðsæl samskipti komast á aftur.
Lời xin lỗi thường giúp nối lại những mối quan hệ hòa thuận trước kia
16 Við eigum líklega auðveldara með að eiga samskipti við hina aðfluttu ef við öflum okkur upplýsinga um heimaland þeirra og menningu.
16 Nếu tìm hiểu về quê hương và văn hóa của những người nước ngoài, có lẽ chúng ta sẽ thấy dễ giao tiếp với họ hơn.
Hún mun einnig breyta því hvernig við höfum samskipti við annað fólk, og ekki eingöngu í raunheimi.
Tiếng cười) Nó sẽ thay đổi cách chúng ta tương tác với nhau, không chỉ trong thế giới thực.
Þegar ykkur lærist að eiga hreinskilin samskipti, setjið þá viðeigandi mörk og hugsanlega leitið ykkur faglegrar ráðgjafar.
Khi các chị em học cách giao tiếp một cách cởi mở, thì hãy đặt ra những giới hạn thích hợp, và có lẽ còn tìm kiếm sự tư vấn chuyên môn nữa.
Einn ráðgjafi sagði: „Ef krakkar, sem útskrifast úr menntaskóla, vissu einn hundraðasta um samskipti hjóna á við það sem þeir vita um tölvur, yrði hjónabandið miklu ánægjulegri reynsla.“
Một trong các chuyên-gia đã nói: “Nếu các thiếu-niên tốt nghiệp trung-học có được sự hiểu biết về đời sống lứa đôi chỉ bằng một phần trăm những gì họ biết về các máy điện-toán thì họ sẽ tìm được nhiều thỏa-nguyện hơn trong hôn-nhân”.
Fyrrverandi hjón þurfa þó að hafa samskipti áfram, ekki síst ef þau eiga börn.
Tuy nhiên, trong một số trường hợp, họ buộc phải liên lạc đều đặn, chẳng hạn khi có con cái.
Mikið má læra af sögu þjóðarinnar sem skaparinn átti samskipti við um aldir.
Chúng ta có thể học được nhiều từ lịch sử của quốc gia mà Đấng Tạo Hóa đã giao dịch trong nhiều thế kỷ.
Klerkarnir eiga oft vinsamleg samskipti við ráðandi stjórnmálaflokka en eiga svo með undirferli í leynimakki við stjórnarandstöðuna þannig að hverjir sem stjórna líti á þá sem ‚vini.‘ — Jakobsbréfið 4:4.
Giới chức giáo phẩm thường kết thân với đảng phái chính trị đang nắm quyền, đồng thời lén lút liên minh với phe đối lập để bất cứ ai lên nắm chính quyền cũng đều xem họ là “bạn” (Gia-cơ 4:4).
Góð samskipti við fjölskyldu og ættingja
Hòa thuận với gia đình đôi bên
• Auðvelda samskipti lækna og aðstandenda.
• Khuyến khích sự trao đổi giữa bệnh nhân với bác sĩ và người nhà
Hinir nýju leiðtogar Aþenu, Períkles og Efíaltes, létu afskiptalaust að samskipti Aþenu og Spörtu versnuðu og árið 458 f.Kr. braust út stríð.
Những người lãnh đạo mới của Athena, Pericles và Ephialtes, đã khiến mối quan hệ giữa Athena và Sparta trở nên xấu hơn, và năm 458 TCN chiến tranh đã nổ ra.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samskipti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.