σαμιαμίδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σαμιαμίδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σαμιαμίδι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σαμιαμίδι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thằn lằn, tắc kè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σαμιαμίδι

thằn lằn

noun

Η Γραφή αναφέρει ότι το γκέκο, ή αλλιώς σαμιαμίδι, «πιάνεται με τα χέρια του».
Khả năng phi thường đó nằm ở chân của thằn lằn.

tắc kè

noun

Xem thêm ví dụ

▪ Οι επιστήμονες μένουν έκθαμβοι με την ικανότητα που έχει το γκέκο, το κοινό μας σαμιαμίδι, να αναρριχάται σε λείες επιφάνειες —ακόμη και να διασχίζει τρέχοντας ένα λείο ταβάνι— χωρίς να γλιστράει!
▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi!
Οι πρόγονοι έστειλαν ένα σαμιαμίδι για να με βοηθήσει;
Ôi, tổ tiên ta cử một con thằn lằn đến giúp ta ư?
29 »”Αυτά είναι τα πολυπληθή πλάσματα της γης που είναι ακάθαρτα για εσάς: ο τυφλοπόντικας, ο ποντικός,+ κάθε είδος σαύρας, 30 το σαμιαμίδι, η μεγάλη σαύρα, ο τρίτωνας, η σαύρα της άμμου και ο χαμαιλέοντας.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
Η διαμοριακή δύναμη από όλα αυτά τα νημάτια επαρκεί για να κρατήσει βάρος μεγαλύτερο από το βάρος του σώματος του σαμιαμιδιού —ακόμη και όταν αυτό τρέχει στην κάτω μεριά μιας οριζόντιας γυάλινης επιφάνειας!
Lực liên kết phân tử bắt nguồn từ tất cả các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng!
Σκάσε ρε σαμιαμίδι!
Thôi đi BBYD.
18 Τι μπορούμε να μάθουμε από το σαμιαμίδι;
18 Chúng ta học được gì từ con thằn lằn?
Η Γραφή αναφέρει ότι το γκέκο, ή αλλιώς σαμιαμίδι, «πιάνεται με τα χέρια του».
Khả năng phi thường đó nằm ở chân của thằn lằn.
17 Το μικροσκοπικό σαμιαμίδι δίνει την εντύπωση ότι αψηφά τη βαρύτητα.
17 Con thằn lằn nhỏ bé dường như không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
• Γιατί μπορούμε να ωφεληθούμε παρατηρώντας τα μυρμήγκια, τους ύρακες των βράχων, τις ακρίδες και τα σαμιαμίδια;
• Chúng ta có thể học được gì khi quan sát loài kiến, chuột núi, cào cào và thằn lằn?
Άντε χάσου... σαμιαμίδι!
Thua rồi, BBYD.
Για περισσότερες πληροφορίες σχετικά με το σαμιαμίδι, βλέπε Ξύπνα!
Để biết thêm thông tin về con thằn lằn, xin xem Tỉnh Thức!
Λαβαίνοντας ως ερέθισμα αυτή την ικανότητα του σαμιαμιδιού, οι ερευνητές λένε ότι αν κατασκευάζονταν συνθετικά υλικά κατ’ απομίμηση των ποδιών του, αυτά θα μπορούσαν να χρησιμοποιηθούν ως ισχυρή κολλητική ουσία.
Bị thu hút trước khả năng của con thằn lằn, các nhà nghiên cứu nói rằng những chất liệu nhân tạo phỏng theo chân loài vật này có thể được dùng làm chất có độ kết dính cao.
Το σαμιαμίδι μπορεί να γαντζώνεται και στις πιο λείες επιφάνειες χρησιμοποιώντας μοριακές δυνάμεις
Thằn lằn có thể bám vào bề mặt phẳng nhờ các lực phân tử
Όπως το σαμιαμίδι προσκολλάται στις επιφάνειες, έτσι και οι Χριστιανοί προσκολλώνται σε ό,τι είναι καλό
Như con thằn lằn bám vào mặt phẳng, tín đồ Đấng Christ “nắm chắc điều khuyên-dạy” của Đức Giê-hô-va
Σαμιαμίδι... σωστά;
BBYD hả?
Γιατί κολλούν τα πόδια του σαμιαμιδιού σε λείες επιφάνειες;
Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng?
• το σαμιαμίδι;
thằn lằn?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σαμιαμίδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.