sameina trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sameina trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sameina trong Tiếng Iceland.
Từ sameina trong Tiếng Iceland có nghĩa là tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sameina
tổ hợpverb |
Xem thêm ví dụ
Herra, ūú hefur tækifæri til ađ sameina ūegna ūína, háa sem lága. Bệ hạ, ngài có 1 cơ hội thống nhất thần dân của ngài. |
Á þeim tíma ég skrifa nú af, föður Mapple var í Hardy veturinn heilbrigt gamall aldur, þessi tegund af elli sem virðist sameina í annað Blómstrandi æsku, fyrir meðal allra sprungur hrukkum hans, það skein ákveðin vægt gleams um nýlega þróun blóma - vorið verdure peeping fram jafnvel undir snjó í febrúar. Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai. |
(Sjá einnig greinina „Árleg mót sem sameina þjóna Guðs“.) (Cũng xem khung “Những dịp nhóm lại hằng năm hợp nhất dân Đức Chúa Trời”). |
Tiltekna lengdargráðu má sameina við tiltekna breiddargráðu til þess að gefa nákvæma staðsetningu á yfirborði jarðar. Một kinh độ cụ thể có thể kết hợp với một vĩ độ cụ thể (thường là dương ở Bắc bán cầu) để cho ra vị trí chính xác của một điểm nào đó trên bề mặt Trái Đất. |
Hin 50 tilvonandi aðildarríki Sameinuðu þjóðanna áttu „að sameina mátt [sinn] til að varðveita heimsfrið og öryggi.“ Năm mươi quốc gia hội viên tương lai của Liên Hiệp Quốc phải “hợp sức để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế”. |
Með því að sameina mannkyn undir friðarstjórn Messíasarríkisins. — Daníel 2:44. Bằng cách đặt loài người dưới sự cai trị bình an duy nhất của Nước Mê-si.—Đa-ni-ên 2:44. |
Til að sameina þær ólíku þjóðir, sem hann lagði undir sig, hvöttu hann og arftakar hans til þess að þær tækju upp hellenska menningu, það er að segja gríska tungu og siði. Nhằm thống nhất đế quốc, ông và các vua kế vị thực hiện chính sách “Hy Lạp hóa”, nghĩa là khuyến khích các nước bị chinh phục nói tiếng Hy Lạp và theo lối sống của Hy Lạp. |
Safnaðarbiblíunám: (30 mín.) kr „5. hluti – Menntun á vegum Guðsríkis – þjónar konungsins fá kennslu og þjálfun,“ kafli 16 gr. 1-5 og rammagreinarnar „Tilbeiðslustund fjölskyldunnar“ og „Árleg mót sem sameina þjóna Guðs“ Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr “Phần 5 —Nền giáo dục của Nước Trời—Huấn luyện các tôi tớ của Vua”, chg 16 đ. 1-5, khung “Buổi thờ phượng của gia đình” và “Những dịp nhóm lại hằng năm hợp nhất dân Đức Chúa Trời” |
Gríska orðið, sem er þýtt,ástúðlegur‘, lýsir þeim sterku böndum sem sameina kærleiksríka og samheldna fjölskyldu. Từ Hy Lạp dịch là “lòng yêu-thương mềm-mại” muốn nói đến sự gắn bó mật thiết đã hợp nhất một gia đình yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau. |
Sameina frásagnir. Phối hợp các bài tường thuật. |
Til dæmis var greint frá því í fjölmiðlum að 4. desember 2001 hafi „utanríkisráðherrar 55 landa í Evrópu, Norður-Ameríku og Mið-Asíu samþykkt áætlun“ um að sameina krafta sína. Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực. |
Jólin búa yfir guðlegum eiginleika til að sameina okkur sem fjölskyldur, vini og samfélög. Mùa lễ này có một khả năng thiêng liêng để mang chúng ta lại với nhau là gia đình, bạn bè và cộng đồng. |
Þegar Grikkland skiptist milli hershöfðingja Alexanders mikla var hins vegar reynt að nota gríska trú og menningu til að sameina Júda og Sýrland. Tuy nhiên, khi nắm quyền kiểm soát Giu-đa và Sy-ri, các nhà cai trị Hy Lạp cố dùng văn hóa và tôn giáo của Hy Lạp cổ đại để đồng hóa dân hai nước. |
27 Og ég mun milda hjörtu fólksins öðru hverju eins og ég mildaði hjarta aFaraós, þar til þjónn minn Joseph Smith yngri og öldungar mínir, sem ég hef tilnefnt, hafa fengið ráðrúm til að sameina styrk húss míns — 27 Và thỉnh thoảng ta sẽ làm mềm lòng dân chúng, như ta đã từng làm mềm lòng aPha Ra Ôn, cho đến ngày tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta và các anh cả của ta, là những người ta đã chỉ định, có thời giờ quy tụ lực lượng trong nhà của ta, |
Það er vegna þess að það krefst meira en aðeins ljúfra tilfinninga að sameina fjölskyldu Guðs. Đây là vì sự quy tụ và đoàn kết của gia đình của Thượng Đế đòi hỏi nhiều hơn là những cảm giác yêu thương. |
7 Og svo bar við, að við söfnuðum fólki okkar saman eins fljótt og mögulegt var til að sameina það í eitt lið. 7 Và chuyện rằng, chúng tôi quy tụ dân của chúng tôi lại càng nhanh càng tốt, để chúng tôi có thể lập họ thành một khối. |
Líklega verða bókasöfnin einnig betri þegar búið er að sameina tvö eða fleiri. Hơn nữa, việc nhập thư viện của hai hoặc nhiều hội thánh thành một thì thư viện mới rất có thể sẽ đầy đủ hơn. |
Veldu þennan kassa ef þú vilt nota þéttan ham. Þétti hamurinn reynir að sameina lestrarfyrirspurnir fyrir aðliggjandi geira í eina lestrarfyrirspurn. Þetta dregur úr álagstíma og heldur ræsikortinu minna, en mun ekki virka á öllum kerfum Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn sử dụng chế độ gọn. Chế độ gọn thử trộn các yêu cầu đọc cho những rãnh ghi kề nhau vào một yêu cầu đọc riêng lẻ. Khả năng này giảm thời gian nạp và bảo tồn sơ đồ khởi động nhỏ hơn, nhưng sẽ không hoạt động được trên mọi hệ thống |
Á 19. öldinni hafði þekktur trúarleiðtogi á Indlandi mikinn áhuga á því að sameina trúarhugmyndir hindúa, múslima og kristinna manna. Hann sagði samkvæmt The Times of India: „Hið sanna ríki Guðs mun ekki verða að veruleika fyrr en austrið og vestrið sameinast.“ Một nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc của Ấn Độ vào thế kỷ 19 đã chú ý đến sự tương đồng giữa Ấn Độ giáo, Hồi giáo và niềm tin của những người theo Chúa Giê-su. Theo tờ The Times of India, ông cho biết: “Vương quốc thật của Thượng Đế không thể cai trị nếu phương Đông và phương Tây không hòa hợp với nhau”. |
Hann sendi trúboða yfir eyðimörkina í þeim tilgangi að „sameina Mið- og Norður-Afríku í samfélagi kristindómsins.“ Thật ra, ông đã phái giáo sĩ sang phía bên kia sa mạc với mục tiêu là “kết hợp Trung Phi và Bắc Phi để họ cùng sống theo đạo Gia-tô”. |
Í fyrsta lagi á sönn tilbeiðsla að sameina fólk í kærleika. Trước tiên, họ hợp nhất và yêu thương nhau. |
Í stað þess að sameina krafta sína til að binda enda á stríð studdu þjóðafylkingarnar tvær hvor sinn stríðsaðila í svæðisbundnum átökum og börðust þannig hvor gegn annarri í Asíu, Afríku og Mið- og Suður-Ameríku. Thay vì hợp sức để chấm dứt chiến tranh thì hai khối quốc gia này lại tiếp trợ các phe đối nghịch trong những cuộc tranh chấp địa phương, và vì vậy họ tranh chiến với nhau tại Phi Châu, Á Châu và Mỹ Châu. |
Bænir, ritningarnám, meðtaka sakramentis og nauðsynlegra helgiathafna prestdæmisins, verða þær sérstöku “starfslýsingar” sem hjálpa okkur að sameina og binda saman hina ýmsu þætti í uppbyggingu lífsins, rétt eins og hverri áætlun um byggingu musteris fylgja „starfslýsingar“ sem veita nákvæmar leiðbeiningar um hvernig móta eigi og sameina nauðsynlega þætti. Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống. |
En var hægt að sameina þetta fólk í sannri tilbeiðslu? Nhưng có thể nào họ thật sự được hợp nhất trong sự thờ phượng thật không? |
Með því að sameina sálnaflakkið því sem kallað er karmalögmálið, lögmál orsakar og afleiðingar, mótuðu hindúaspekingar endurholdgunarkenninguna sem segir að fyrir verðleika sína eða galla í einu lífi fái menn umbun eða refsingu í því næsta. Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sameina trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.