saman trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saman trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saman trong Tiếng Iceland.
Từ saman trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cùng nhau, với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saman
cùng nhauadverb Viđ byrjuđum ūetta saman og viđ ljúkum ūessu saman. Chúng ta đã bắt đầu cùng nhau, thì hãy kết thúc cùng nhau. |
với nhauadverb Sama hvađ ūú nuddar ūeim saman fjölga ūeir sér ekki. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
Xem thêm ví dụ
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Í fyrsta lagi áttu þau að annast jörðina og fylla hana smám saman afkomendum sínum. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Ég hélt ūiđ kæmuđ alltaf saman á svona uppákomur. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
▪ Undirbúið saman stutta kynningu með ritningarstað ásamt efnisgrein í námsriti. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
4 Það er ekki svo að skilja að við eigum að elska hvert annað af skyldukvöð einni saman. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
Sú staðreynd ein að við getum þetta kemur heim og saman við þau orð að skaparinn hafi ‚lagt eilífðina í brjóst mannsins.‘ Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Það er áhrifaríkt að leiðbeina öðrum með því að blanda saman viðeigandi hrósi og hvatningu til að gera betur. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Blaðið hélt áfram: „Í Póllandi, til dæmis, mynduðu trúarbrögðin bandalag með þjóðinni og kirkjan varð eindreginn andstæðingur þess flokks sem fór með völdin; í Austur-Þýskalandi var kirkjan starfsvettvangur andófsmanna sem fengu að nota kirkjubyggingar undir starfsemi sína; í Tékkóslóvakíu hittust kristnir menn og lýðræðissinnar í fangelsum, lærðu að meta hver annan og tóku síðan höndum saman.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Hann chuckled við sjálfan sig og nuddaði lengi hans, tauga höndum saman. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Og ég ætla ađ leyfa ykkur ađ vera saman allt til enda. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Í ljósi þess hve algeng hryðjuverk eru um heim allan tóku þjóðir heims fljótt höndum saman í herför gegn hryðjuverkum. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Sama hvađ ūú nuddar ūeim saman fjölga ūeir sér ekki. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Tökum höndum saman í þessu dýrðlega ferðalagi til himnesks verðurfars. Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên. |
Jafnvel þeir sem hafa andstæðar skoðanir vinna oft saman. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
Hugsum við þá að mjög ólíkt fólk geti hreinlega ekki unnið saman vandræðalaust? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Við þurfum að ræða saman bæði hvað við ætlum að gera og hvers vegna við gerum það. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
Þau eiga saman einn son, Gene. Họ có một đứa con, Joseph. |
Ūađ voru tveir fuglar hlekkjađir saman í búri. nhốt trong một cái lồng. |
Ūú trúir ekki hvernig ūađ er ađ heyra ekki mķđurmáliđ árum saman. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
18 Það er athyglisvert að bera saman viðbrögð Jehóva og Jónasar við þessum breyttu aðstæðum. 18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy. |
* En það rann líka smám saman upp fyrir þeim að nafnið, sem þeir höfðu sjálfir tekið sér — Alþjóðasamtök biblíunemenda — var ekki heldur réttnefni. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
Viđ ættum ađ tala saman. Tôi nghĩ là cô và tôi cần nói chuyện. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saman trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.