safna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ safna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safna trong Tiếng Iceland.
Từ safna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lưu trữ, tham gia, tập hợp, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ safna
lưu trữverb Geta okkar til að safna upplýsingum, bæði gömlum og nýjum, hefur stóraukist. Phải công nhận là bên cạnh khả năng thu thập thông tin mới, khả năng lưu trữ kiến thức cũng gia tăng rất nhiều. |
tham giaverb Nú þegar taka yfir fimm milljónir sannra lærisveina þátt í þessu starfi og verið er að safna fleirum. Đã có hơn năm triệu môn đồ thật đang tham gia trong công việc này, và còn nhiều người khác nữa đang được nhóm lại. |
tập hợpverb Eru ađalsmennirnir ađ safna liđi? Bọn quý tộc có tập hợp lại không? |
tụ tậpverb |
Xem thêm ví dụ
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar biskupsins á kirkjusamkomum og uppfylla önnur verkefni sem sveitarforsetinn úthlutar. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Jehóva neitar okkur ekki um þessa gleði. En við vitum samt að í sjálfu sér hjálpar hvorki afþreying né skemmtun okkur að safna fjársjóði á himnum. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Jesús bauð unga höfðingjanum þann ómetanlega heiður að safna fjársjóði á himnum í skiptum fyrir þessa efnislegu fórn. Þessi fjársjóður myndi hafa eilíft líf í för með sér fyrir hann og leiða til þess að hann fengi von um að ríkja með Kristi á himnum. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Það gæti verið að safna saman föstufórnum, hugsa um hina fátæku og þurfandi, sjá um samkomuhúsið og lóðina, þjóna sem erindrekar fyrir biskupinn og uppfylla önnur verkefni fyrir hann. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Þegar „uppskerutíminn“ er á enda og búið að safna saman þeim sem hljóta hjálpræði, er kominn tími til að engillinn kasti ‚vínviði jarðar‘ í „vínþröngina miklu sem táknar reiði Guðs“. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Hún gefur tíma til að safna saman og mennta mikinn múg sem er nú orðinn yfir fimm milljónir manna. Ngài cho thời gian để thâu nhóm và dạy dỗ đám đông vô số người, nay gồm có hơn năm triệu người. |
„Það var í samræmi við ákvörðun hans . . . að safna öllu saman á ný í Kristi, því sem er á himni og því sem er á jörð.“ — EFESUSBRÉFIÐ 1:9, 10, NW. “Theo ý định mà Ngài đã tự lập-thành trước trong lòng nhân-từ Ngài... hội-hiệp muôn vật lại trong Đấng Christ, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất”.—Ê-PHÊ-SÔ 1:9, 10. |
Satan mun safna saman herjum sínum og Míkael (Adam) safna saman herskörum himna. Sa Tan sẽ tập họp quân nó lại và Mi Chên (A Đam) sẽ tập họp các thiên binh lại. |
18 Allar götur síðan hefur Kristur séð til þess að þjónar hans einbeittu sér að því að safna saman þeim sem eiga að mynda múginn mikla – múginn sem á að komast heill og óskaddaður úr þrengingunni miklu. 18 Kể từ đó, Đấng Ki-tô hướng dẫn các môn đồ dồn nỗ lực vào việc thu nhóm những thành viên tương lai của “đám đông”, những người sẽ an toàn qua khỏi hoạn nạn lớn. |
6 Sérðu sjálfan þig í þessum fjölmenna hópi sem Jehóva er að safna saman til tilbeiðslu? 6 Bạn có thấy mình ở giữa đám đông những người được Đức Giê-hô-va tập hợp lại trong sự thờ phượng hợp nhất không? |
Og „með því safna þeir handa sjálfum sér fjársjóði sem er góð undirstaða til hins ókomna, og munu geta höndlað hið sanna líf.“ — 1. Tímóteusarbréf 6:19. Và họ “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật” (I Ti-mô-thê 6:19). |
5 Við skulum safna þessu fólki Drottins saman og halda niður til Sarahemlalands til bræðra okkar Nefíta og flýja land óvinanna, svo að okkur verði ekki tortímt. 5 Chúng ta hãy quy tụ dân này của Chúa lại với nhau và chúng ta hãy đi xuống xứ Gia Ra Hem La đến cùng đồng bào chúng ta là dân Nê Phi, để trốn khỏi bàn tay kẻ thù của chúng ta ngõ hầu chúng ta khỏi bị hủy diệt. |
Rétt áður en Guð lofaði að „gefa þjóðunum hreint tungumál“ aðvaraði hann: „Bíðið mín þess vegna — segir [Jehóva], — bíðið þess dags, er ég rís upp sem vottur. Því að það er mitt ásett ráð að safna saman þjóðum og stefna saman konungsríkjum til þess að úthella yfir þá heift minni, allri minni brennandi reiði. Því að fyrir eldi vandlætingar minnar skal allt landið verða eytt.“ — Sefanía 3:8, 9. Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8). |
Skömmu eftir að þessi tilkynning var gefin út tóku vottar í Kanada, Bandaríkjunum og víðar að flokka og pakka fötum og safna matvælum. Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm. |
Táknar það hefnd eða refsingu að safna glóðum elds á höfuð einhverjum? Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không? |
10 Ritningin segir einnig: „Ekki eiga börnin að safna fé handa foreldrunum, heldur foreldrarnir handa börnunum.“ 10 Kinh-thánh cũng nói: “Con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái” (II Cô-rinh-tô 12:14, Bản Diễn Ý). |
25 En sjá. Þið hafið hafnað sannleikanum og arisið gegn heilögum Guði ykkar. Og á þessari stundu safnið þið ykkur heilagri reiði fyrir dag bdómsins í stað þess að safna ykkur cfjársjóði á himni, þar sem ekkert spillist og ekkert óhreint fær inn komið. 25 Nhưng này, các người đã bác bỏ lẽ thật, và aphản nghịch Đấng Thượng Đế thánh của mình; và ngay cả trong giờ phút này, thay vì tích lũy bkho tàng của mình trên trời, nơi mà không có một sự gì hư nát, không có một vật gì ô uế có thể vào được, thì các người lại chồng chất cho mình sự thịnh nộ để chờ ngày cphán xét. |
Herinn í Fiji gaf kirkjunni takmarkað leyfi til að safna fólki saman við opið hús og leyfi fyrir mjög litlum hópi fólks við vígsluna. Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến. |
„Safna þeim saman til stríðsins á hinum mikla degi Guðs hins alvalda“! “Để nhóm-hiệp về sự chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn năng”! |
Þar lesum við um það að Jesús hafi viljað slaka á og safna kröftum í einrúmi. Về điểm này hãy chú ý đến Mác 6:30-34. |
12 Kristur Jesús kallaði ‚endi veraldar‘ uppskerutíma þegar englarnir myndu safna saman ‚börnum ríkisins,‘ það er að segja þeim sem hefðu von um að ríkja með Jesú í himneskri dýrð. 12 Chúa Giê-su Christ ám chỉ mùa gặt là “ngày tận-thế”, khi các thiên sứ sẽ thâu nhóm “con-cái nước thiên-đàng”—tức những người có hy vọng cai trị với Chúa Giê-su trong sự vinh hiển trên trời. |
Jehóva er að safna saman ,miklum múgi af öllum þjóðum og kynkvíslum, lýðum og tungum‘ eins og spáð var í Biblíunni. Như Kinh Thánh báo trước, Đức Giê-hô-va đang thu nhóm “một đám đông lớn... từ mọi nước, mọi chi phái, mọi dân và mọi thứ tiếng”. |
Eftir að uppskerutíminn væri hafinn átti að safna illgresinu. Sau giai đoạn đầu của mùa gặt, cỏ dại bị nhổ. |
Ferlið við að safna andlegu ljósi er leit sem tekur lífstíð. Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời. |
Í kjölfarið var farið að safna saman ‚öðrum sauðum‘ og hóparnir tveir urðu „ein hjörð“ undir umsjón ‚eins hirðis‘. Kế đến, các “chiên khác” bắt đầu được thâu nhóm, và hai nhóm đã trở thành một “một bầy, và một người chăn”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.