rupt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rupt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rupt trong Tiếng Rumani.
Từ rupt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gãy, vỡ, gấp khúc, bị hỏng, lưu huỳnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rupt
gãy(broken) |
vỡ(broken) |
gấp khúc(broken) |
bị hỏng(broken) |
lưu huỳnh
|
Xem thêm ví dụ
Şi ei au rupt frânghiile cu care erau legaţi; şi atunci când oamenii au văzut aceasta, au început să fugă, pentru că frica distrugerii venise asupra lor. Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. |
Cu ultima suflare, Oenomaus a rupt lanturile ce mă pironeau. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Gardul era pus acolo să te protejeze, însă, tu l-ai rupt şi ai mâncat aşa de mult grâu că ţi-ai pus viaţa în primejdie».” Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’ |
Si i-am rupt gatul. Và tôi bẻ gãy cổ anh ta. |
Isus le-a adus un mesaj mângâietor oamenilor care erau asemenea unei trestii rupte, aplecate şi chiar călcate în picioare. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
Acum am si un picior rupt. Và giờ chân tớ bị đau. |
I s-a rupt inima ca nu a putut veni în jos cu mine, dar niciodata nu a incetat sa creada ca esti in viata. Cô ấy rất đau khổ vì không thể xuống đây cùng tôi, nhưng cô ấy luôn tin rằng cậu vẫn còn sống. |
Aceasta, ruptă parțial în șase bucăți mari, scrisă pe hârtie subțire, nesemnată și nedatată, era adresată atașatului militar german postat la ambasada Germaniei, Max von Schwartzkoppen. Bức thư này, bị rách thành sáu mảnh lớn, được viết trên giấy đánh máy, không chữ ký hay đề ngày tháng, được gửi cho tùy viên quân sự Đức, Max von Schwartzkoppen. |
Cămaşa lui Ross e ruptă. Áo của Ross rách te tua. |
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul. Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến. |
Ziceau " fiul meu şi-a rupt mâna ". Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ". |
Sau că ai rupt rochia de pe ea! Hay việc anh lột quần áo của cổ! |
Dar cred că trebuie să înţelegem de unde a pornit această ruptură. Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu. |
Ne-am rupt spinarea sapind dupa marfa asta, sefule. Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp. |
Asta şi probabil o coastă ruptă. Và có lẽ bị gãy xương sườn. |
Acea pîine de consistenţa unui biscuit, preparat din făină şi apă, fără ferment (sau drojdie), trebuia ruptă pentru a fi consumată. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Săgeată ruptă! Chúng ta có Mũi tên gãy! |
I s-a rupt lesa. Xích bị đứt. |
Mi-au rupt nasul, falca. Chúng đã đánh vỡ mũi tôi, quai hàm tôi. |
Papa ne-a nenorocit pe toţi, ne-a rupt de restul lumii. cách ly chúng ta khỏi thế giới. |
Toată copilăria, James s-a simţit lipsit de valoare. De aceea şi-a rupt pozele cu el când era copil. Anh cảm thấy mình vô giá trị đến nỗi khi còn trẻ anh đã xé nát những tấm hình thời thơ ấu. |
S-a rupt totul până la bile. Đứt phừn phựt rồi. |
De exemplu, eram în Idaho când barajul Teton s-a rupt în data de 5 iunie 1976. Ví dụ, tôi đã ở Idaho khi Đập Teton bị vỡ vào ngày 5 tháng Sáu năm 1976. |
Şi-a rupt şoldul. Làm gãy hông ông ta. |
Acest tiranozar avea de asemenea multe patologii osoase, incluzând coaste rupte și vindecate, un gât rupt (și vindecat) și o gaură substanțială în partea din spate a capului, de dimensiunea unui dinte Tyrannosaurus. Con Tyrannosaur này cũng có nhiều bệnh lý về xương, bao gồm xương sườn bị gãy và vết lành, một cái cổ bị gãy (đã tự chữa lành) và một cái lỗ ngoạn mục ở phía sau đầu, cùng kích thước với răng của Tyrannosaurus. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rupt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.