rúm trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rúm trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rúm trong Tiếng Iceland.

Từ rúm trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giường, không gian, chỗ, 床, Giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rúm

giường

noun

Hann sagði honum að taka rúm sitt og fara heim.
Ngài bảo người ấy vác giường của mình và đi về nhà.

không gian

noun

Svo með tímanum, hafa tími og rúm þjappast út af þessu.
Nên thời giankhông gian đã bị bẻ cong bởi quá trình này.

chỗ

noun

Er rúm fyrir okkur í húsi föður þíns, að við megum gista?“
Trong nhà cha nàng có chỗ nào cho tôi ở nghỉ ban đêm chăng?”.

noun

Giường

Ekki horfa á sjónvarpið eða nota tæki eftir að þú ert kominn upp í rúm.
Không nên xem truyền hình hoặc dùng các thiết bị điện tử trên giường ngủ.

Xem thêm ví dụ

Hvar var rúm fyrir efa?
Còn có chỗ nào để nghi ngờ?
Hvernig fara sumir að því að skapa sér rúm til biblíulestrar og náms og með hvaða árangri?
Làm thế nào một số người đã dành đủ thì giờ cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh và họ nhận được những lợi ích nào?
(Opb 7:9) Þar af leiðandi er ekki rúm fyrir fordóma eða manngreinarálit í kristna söfnuðinum.
Ngài chấp nhận những người “từ mọi nước, chi phái, dân tộc và mọi tiếng” (Kh 7:9).
Janny: Samanlagt erum við búin að þjóna Jehóva í fullu starfi í rúm 120 ár.
Chị Janny: Chúng tôi đã phụng sự trọn thời gian tổng cộng hơn 120 năm!
Rúm 15 ár hafa liðið síðan þennan sársaukafulla dag.
Đã hơn 15 năm trôi qua kể từ cái ngày đau khổ đó.
Þá vikuna var mér búið rúm í baðkerinu en hvað sem því leið áttum við einstaklega ánægjulega og uppbyggilega viku saman.
Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi!
Gefðu meira rúm
“Hãy mở rộng lòng anh em!”
Næsta augnabliki ljósið var niður og þetta villt Cannibal, Tomahawk á milli tennurnar hans, hljóp inn í rúm með mér.
Thời điểm tiếp theo được dập tắt, ánh sáng và ăn thịt hoang dã, tomahawk giữa răng của mình, nhảy vào giường với tôi.
Sé fjórstafanafnið borið fram í tveim atkvæðum er hvergi rúm fyrir ó sérhljóðið í nafninu.
Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.
Foreldrarnir gátu notað efni í ritum Varðturnsfélagsins til að sýna honum að tími og rúm séu talin endalaus.
Người cha và mẹ đã có thể dùng tài liệu trong sách báo của Hội Tháp Canh cho thấy rằng thời giankhông gian được xem là vô tận.
Við hvetjum ykkur til að ígrunda þennan boðskap vandlega, gefa honum rúm í hjarta ykkar og miðla honum öðrum.
Chúng tôi mời các anh chị em thành tâm học những sự điệp này, ghi sâu vào lòng và chia sẻ chúng với những người khác.
Einhver þurfti að búa til eða smíða borð, stóla, rúm, potta, pönnur, diska og önnur mataráhöld og sama gildir um veggina, gólfin og loftin.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Hann hélt því fram að mannlegum þörfum væri best fullnægt með efnishyggju, heimspeki þar sem ekkert rúm væri fyrir Guð eða hefðbundin trúarbrögð.
Ông cho rằng chủ nghĩa duy vật là cách tốt nhất để đáp ứng cho nhu cầu của con người. Đây là một triết lý không thừa nhận Đức Chúa Trời hay tôn giáo cổ truyền.
„Og einn stóð á meðal þeirra, líkur Guði, og hann sagði við þá, sem með honum voru: Við munum fara niður, því að þar er rúm, og við munum taka af þessu efni og við munum gjöra jörð, sem þessir geta dvalið á–
“Và ở giữa những linh hồn này có một linh hồn giống Thượng Đế, và Ngài nói với những linh hồn đang đứng với Ngài: Chúng ta sẽ đi xuống, vì dưới đó có khoảng không, và chúng ta sẽ đem theo một số vật liệu này, và chúng ta sẽ làm ra một thế gian cho những linh hồn này trú ngụ;
Hún horfði á gamla rúm landamæri og meðal grasið, og eftir að hún hafði farið umferð, að reyna að missa ekkert, hafði hún fundið alltaf svo margir fleiri skarpur, föl græn stig, og Hún var orðin nokkuð spenntur aftur.
Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa.
20 Hér er ekki rúm til að fjalla um allar þær mörgu trúu konur sem sagt er frá í Biblíunni.
20 Không thể kể hết về nhiều người nữ trung thành được ghi trong Kinh Thánh.
Hann sagði, " Nú, þú bara beygir tíma og rúm, það tekur ægilega mikið af orku, og þannig er bara farið að því. "
Ông ấy nói " Thì con chỉ việc bẻ cong không gian và thời gian, nó tốn rất nhiều năng lượng và đó là cách mà con có thể làm điều đó. "
Það voru ber blóm- rúm á hvorri hlið hennar og gegn veggjum Ivy óx thickly.
giường trần hoa ở hai bên của nó và chống lại các bức tường ivy lớn dày đặc.
37 Og aríkin eru mörg, því að ekkert rúm finnst án ríkis, og ekkert ríki, stórt eða smátt, finnst án rúms.
37 Và có nhiều avương quốc; vì không một chỗ nào mà không có vương quốc; và cũng không có vương quốc nào mà không có chỗ, dù vương quốc ấy cao hay thấp.
Jehóva varð við ákafri bæn Jaebesar um að auka landi við hann á friðsamlegan hátt þannig að rúm væri fyrir fleiri guðrækna menn.
Đức Giê-hô-va nhậm lời cầu nguyện tha thiết của Gia-bê xin mở rộng bờ cõi một cách thanh bình để có thể tiếp đón thêm nhiều người kính sợ Đức Chúa Trời.
Rúm 3 ár höfðu liðið frá því að Joseph Smith baðst fyrir að morgunlagi árið 1820, til að fá vitneskju um í hvaða kirkju hann ætti að ganga.
Hơn ba năm đã trôi qua kể từ buổi sáng năm 1820 đó khi Joseph Smith đã cầu nguyện để biết giáo hội nào ông phải gia nhập.
Er rúm fyrir okkur í húsi föður þíns, að við megum gista?“
Trong nhà cha nàng có chỗ nào cho tôi ở nghỉ ban đêm chăng?”.
Hann mun ekki draga þá eyðingu á langinn né breyta stöðlum sínum til að rúm sé fyrir þá sem enn halda sig við heiminn, þá sem læra um og stunda vilja Guðs aðeins af hálfu hjarta.
Ngài sẽ không dời việc đó lại hoặc thay đổi các tiêu chuẩn của Ngài hầu tỏ ra dễ dãi với những người vẫn còn muốn bám víu vào thế gian này, những người không hết lòng học biết ý muốn của Đức Chúa Trời và chỉ làm theo ý muốn đó một cách nửa chừng.
Hvers vegna ég niður í þetta rúm dauða
Tại sao tôi rơi vào cái giường của cái chết
KEIKO* er ung kona sem hefur verið vottur Jehóva í rúm 20 ár.
MỘT phụ nữ trẻ tên Keiko* là một Nhân Chứng Giê-hô-va đã hơn 20 năm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rúm trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.