ρουθούνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρουθούνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρουθούνι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρουθούνι trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lỗ mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρουθούνι

lỗ mũi

noun

Θα μπορούσε να μπει στο ρουθούνι και να φθάσει στο ιγμόρειο.
Nó có thể đi ngược lên lỗ mũi, ảnh hưởng tới xoang.

Xem thêm ví dụ

Ο καπνός έβγαινε απ'το στόμα και τα ρουθούνια του.
Khó bay ra từ miệng và mũi anh ta.
9 Καπνός ανέβηκε από τα ρουθούνια του,
9 Từ nơi mũi ngài khói bốc lên,
20 Καπνός ξεχύνεται από τα ρουθούνια του,
20 Con bắt nó nhảy như châu chấu được sao?
Το πρωί τα ρουθούνια μας ήταν πάντοτε μαύρα από τον καπνό.
Buổi sáng, khi thức dậy, lỗ mũi chúng tôi luôn luôn đen vì đã thở hít khói.
Αλλά ακόμα και αν έχουμε όλοι την ίδια φυσιολογική οργάνωση, δύο ρουθούνια και εκατομμύρια οσφρητικούς νευρώνες, δεν οσφραινόμαστε τα ίδια πράγματα.
Nhưng ngay cả khi tất cả chúng ta đều có các thiết lập sinh lý, hai lỗ mũi và hàng triệu tế bào thần kinh khứu giác như nhau, không phải ai cũng ngửi thấy những mùi như nhau.
Παραδείγματος χάρη, η Γραφή μιλάει για το πρόσωπο, τα μάτια, τα αφτιά, τα ρουθούνια, το στόμα, τους βραχίονες και τα πόδια του Θεού.
Thí dụ, Kinh Thánh nói về gương mặt, mắt, tai, mũi, miệng, cánh tay và bàn chân của Đức Chúa Trời.
Και μ’ έναν ισορροπημένο τρόπο, ο Θεός μάς επροίκισε με δύο μάτια, αυτιά, ρουθούνια, εκτός από τα άλλα ζωτικά μέρη του σώματος.
Và ngoài các bộ phận quan trọng khác của cơ thể Đức Chúa Trời còn cho mỗi người chúng ta hai cái tai, hai mắt và một cái mũi.
(Γένεση 2:7) Αν και η αναπνοή συντηρούσε τη ζωή του, η εμφύσηση “της πνοής της ζωής” στα ρουθούνια του περιλάμβανε πολύ περισσότερα από το φύσημα αέρα στους πνεύμονές του.
(Sáng-thế Ký 2:7) Mặc dù sự sống của ông được duy trì bởi hơi thở, nhưng “hà sanh-khí” vào lỗ mũi ông không chỉ giản dị là thổi không khí vào phổi ông.
Το εδάφιο Γένεση 2:7 μας λέει: ‘Ο Ιεχωβά Θεός έπλασε τον άνθρωπο από χώμα της γης και φύσηξε στα ρουθούνια του την πνοή της ζωής, και ο άνθρωπος έγινε ζωντανή ψυχή’.
Sáng-thế Ký 2:7 nói với chúng ta như sau: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người, hà sinh khí vào lỗ mũi, thì người trở nên một loài sanh-linh [linh hồn sống]”.
και πνεύμα από τον Θεό είναι στα ρουθούνια μου,+
Sinh khí từ ngài còn trong mũi tôi,+
Σχετικά με τη δημιουργία της πρώτης ανθρώπινης ψυχής, η Γραφή αναφέρει: «Ο Ιεχωβά Θεός έπλασε τον άνθρωπο από χώμα της γης και φύσηξε στα ρουθούνια του την πνοή της ζωής, και ο άνθρωπος έγινε ζωντανή ψυχή [εβραϊκό κείμενο, νέφες]». —Γένεση 2:7.
Về sự sáng tạo người đầu tiên, Kinh Thánh nói: “Đức Chúa Trời nắn lên loài người từ bụi đất, hà sinh khí vào lỗ mũi và người trở nên một linh hồn sống [tiếng Do Thái là neʹphesh]”.—Sáng Thế 2:7, Bản Dịch Mới.
Αν πλησιάσετε υπερβολικά, σας καίει τα μάτια και σας τσιμπά τα ρουθούνια.
Nếu đến quá gần, nó sẽ làm mắt bạn rát bỏng và xộc cay vào lỗ mũi.
Δύο διαφορετικά ρουθούνια;
Hai lỗ mũi lệch nhau?
Δεν το κάνουμε για να μπορείς εσύ να χώσεις πράγματα στο ρουθούνι σου ή να έχεις μπλεξίματα.
Chúng ta không làm thế để nhìn con cái tự cao tự đại hay gặp rắc rối.
Το εδάφιο Γένεση 2:7 λέει: «Ο Ιεχωβά Θεός έπλασε τον άνθρωπο από χώμα της γης και φύσηξε στα ρουθούνια του την πνοή της ζωής, και ο άνθρωπος έγινε ζωντανή ψυχή».
Sáng-thế Ký 2:7 nói: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người, hà sanh-khí vào lỗ mũi; thì người trở nên một loài sanh-linh”.
Έχεις περισσότερες ικανότητες απ'το να κουνάς τα ρουθούνια.
Dave Anh có nhiều thứ hơn là chỉ có cái mũi to.
Ο Θεός χωρίζει τη θάλασσα εκπνέοντας με τα ρουθούνια του!
Chúa đã mở biển bằng cái hắt hơi của người.
3 Για παράδειγμα, το εδάφιο Γένεση 2:7 δηλώνει: «Ο Ιεχωβά Θεός έπλασε τον άνθρωπο από χώμα της γης και φύσηξε στα ρουθούνια του την πνοή της ζωής, και ο άνθρωπος έγινε ζωντανή ψυχή».
3 Chẳng hạn, Sáng-thế Ký 2:7, NW, nói: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người, hà sanh-khí vào lỗ mũi; thì người trở nên một linh hồn sống”.
Έχετε μια μακριά μουσούδα που διαθέτει 200 εκατομμύρια υποδοχείς οσμής, και έχετε υγρά ρουθούνια που προσελκύουν και παγιδεύουν τα μόρια των οσμών, κι έχουν σχισμές ώστε να μπορείτε να εισπνεύσετε μεγάλες ποσότητες αέρα.
Bạn có chiếc mũi hếch dài với 200 triệu cơ quan thụ cảm bên trong, và bạn có lỗ mũi ướt để thu hút và giữ lại nhiều mùi hương, và lỗi mũi có nhiều khe hở để bạn có thể hít đầy không khí vào mũi.
9 Αντί να θεωρεί άγιους αυτούς τους αυτοδικαιούμενους ανθρώπους, ο Ιεχωβά λέει: «Αυτοί είναι καπνός στα ρουθούνια μου».
9 Thay vì xem những kẻ tự cho mình là công bình này là thánh, Đức Giê-hô-va phán: “Bọn đó là khói nơi lỗ mũi ta”.
7 Στη συνέχεια, ο Ιεχωβά Θεός έπλασε τον άνθρωπο από χώμα+ της γης και φύσηξε στα ρουθούνια του την πνοή της ζωής,+ και ο άνθρωπος έγινε ζωντανό πλάσμα.
7 Giê-hô-va Đức Chúa Trời lấy bụi đất+ nắn nên con người và hà hơi sống+ vào mũi, thì người trở thành một người* sống.
Νομίζεις ότι η δίωξη απλά θε έμπαινε στην τράπεζα μας, θα έκλεβε τα λεφτά μας και δεν θα άνοιγε ρουθούνι;
Anh nghĩ DEA có thể nhảy vào ngân hàng của chúng tôi, ăn trộm tiền của chúng tôi, và chúng tôi sẽ không làm gì?
Η αφήγηση της Γένεσης σχετικά με τη δημιουργία λέει: «O Ιεχωβά Θεός έπλασε τον άνθρωπο από χώμα της γης και φύσηξε στα ρουθούνια του την πνοή της ζωής, και ο άνθρωπος έγινε ζωντανή ψυχή».
Lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng thế nói: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời lấy bụi đất nắn nên con người và hà hơi sống vào mũi, thì người trở thành một người sống”.
Αν αναπνεύσεις μέσα στα ρουθούνια του αλόγου... θα είναι δικό σου, για όλη του τη ζωή.
Thở trên lỗ mũi một con ngựa... và nó sẽ nghe lời suốt đời.
Μία 45- λεπτη εγχείρηση μεταξύ ρουθουνιού και χείλους, και ένα 40- λεπτο ντοκιμαντέρ βραβευμένο με Όσκαρ, μεταμόρφωσε την μικρή Pinki από ένα περιφρονημένο και δακτυλοδεικτούμενο περιθωριοποιημένο παιδί, σε έναν εθνικό ήρωα της Ινδίας. ♪
Một ca phẫu thuật hàm ếch 45 phút và một phim tài liệu đoạt giải Oscar 40 phút biến Pinki bé nhỏ từ một người bị khinh miệt, trêu chọc ngoài rìa xã hội thành một anh hùng dân tộc Ấn Độ. ♪

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρουθούνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.