rotulador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotulador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotulador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rotulador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotulador

đánh dấu

noun

A partir de esa experiencia, dejamos de escribir los nombres con rotulador en la planta de los pies de los recién nacidos.
Rút kinh nghiệm, chúng tôi viết tên bằng bút đánh dấu lên gót chân trẻ sơ sinh.

Xem thêm ví dụ

Ahora, cuando el tercer grupo entró se les dijo que sus anagramas y sus rotuladores habían sido elegidos por sus madres.
Và rồi nhóm thứ 3 bước vào chúng được nói rằng câu hỏi và bút dạ của chúng đã được mẹ chúng chọn.
¡ Por casualidad traje mi rotuladora!
Tự nhiên tớ lại mang cả cái máy dán nhãn luôn này.
A partir de esa experiencia, dejamos de escribir los nombres con rotulador en la planta de los pies de los recién nacidos.
Rút kinh nghiệm, chúng tôi viết tên bằng bút đánh dấu lên gót chân trẻ sơ sinh.
Si encuentra palabras difíciles, que las marque con un rotulador.
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng.
He encontrado los rotuladores de Liam.
Anh tìm thấy bút màu của Liam.
Bueno, tienen ahí sus rotuladores, han demostrado que pueden dibujar.
(Tiếng cười) Vậy các bạn có bút bên mình, các bạn vừa chứng minh rằng mình có thể vẽ.
Pueden llevarse los rotuladores y practicar en casa, incluso enseñar a alguien más.
Các bạn có thể mang bút về và luyện tập ở nhà, có thể chỉ cho người khác nữa.
Cuando el segundo grupo de niños entró, fueron llevados al mismo salón, se les mostró los mismos anagramas pero ahora la señorita Smith les dijo cuáles anagramas hacer y con cuáles rotuladores escribir sus respuestas.
Khi nhóm hai bước vào, chúng được đưa vào chính căn phòng đó, đưa cho xem câu hỏi giống hệt, nhưng lần này cô Smith bảo chúng làm câu hỏi nào và dùng bút dạ nào.
He perdido otro rotulador fluorescente.
Lại mất một cái bút nữa rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotulador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.