rost trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rost trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rost trong Tiếng Rumani.
Từ rost trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhiệm vụ, mục tiêu, 任務, mục đích, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rost
nhiệm vụ(mission) |
mục tiêu(aim) |
任務(mission) |
mục đích(mission) |
đích(purpose) |
Xem thêm ví dụ
O altă rugăciune ce se rostea în sinagogi în vechime vorbeşte despre speranţa în Regatul lui Mesia din casa lui David. * Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít. |
N-auzi ce vorbe rosteşti? Cậu không lắng nghe bản thân mình à? |
Poţi să-mi faci rost de un Xbox? Chú có thể cho cháu Xbox á? |
Iehova ne cunoaşte faptele, gândurile şi cuvintele, chiar înainte de a le rosti. Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói. |
Așa că nu are rost să înlocuim bolile unei țări sărace cu bolile din țările bogate. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
În acea noapte, o mamă i-a învăţat pe copiii ei despre puterea ce vine din rostirea rugăciunilor. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
Ezechiel era mut în sensul că nu mai rostea cuvinte profetice la adresa israeliţilor. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
Astfel că, în timp ce iudeii care foloseau Biblia în limba ebraică originală refuzau să rostească numele lui Dumnezeu, măcar că îl vedeau scris, majoritatea „creştinilor“ ascultau citirea Bibliei în traduceri latine care nu utilizau numele divin. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Amicul meu din biroul procurorului a făcut rost de bilete în primul rând la o injecţie mortală. Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa. |
Nu mai are rost acum. Giờ cũng không làm được gì nữa. |
Cum face rost de bani? Làm thế nào hắn nhận được tiền của mình? |
Ti-am facut rost de un as. Và con Át chủ bài. |
O să îti fac rost de bani. Tôi sẽ cố kiếm tiền đưa cho anh. |
Biblia ne încurajează să spunem rugăciuni, care vin din inimă şi nu să repetăm fraze învăţate pe de rost. 22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng. |
Rostind adevărul în mod amabil, direct, Joseph Smith a învins prejudecata şi ostilitatea şi a făcut pace cu mulţi dintre aceia care îi fuseseră duşmani. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Cind o sa fac rost, o sa te sun. " Khi tôi có, Tôi sẽ gọi. |
Îi numesc fantome cu un rost. Thế nên mới gọi là Bóng Ma. |
Am plasat deja ordinele de cumpărare ca să facem rost de acţiunile care ne trebuie. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Vă mulţumesc, fraţi şi surori, pentru votul de susţinere, pentru credinţa dumneavoastră şi rugăciunile pe care le rostiţi pentru noi. Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, và những lời cầu nguyện không ngừng của các anh chị em thay cho chúng tôi. |
În cele din urmă, exasperat, Jerry își scoate peruca și strigă: "Sunt bărbat!", numai că Osgood trece peste această revelație finală rostind memorabila replică finală a filmului: "Ei bine, nimeni nu este perfect." Jerry, cố gắng giải thích với Osgood rằng anh không thể cưới lão, nhưng Osgood không tin và khăng khăng đi đến đám cưới, cuối cùng, Jerry vứt bộ tóc giả ra và hét lên: "Tôi là đàn ông!", khiến Osgood kết thúc bộ phim trong câu cuối cùng: "Tốt thôi, chẳng ai hoàn hảo cả." |
Fiecare dintre aceste imperfecţiuni şi altele din viaţa muritoare pot influenţa cuvintele pe care le rostim. Mỗi một điều không hoàn hảo này và những điều không hoàn hảo khác của người trần thế có thể ảnh hưởng đến những lời chúng ta nói ra trong khi ban phước. |
Demn de remarcat este faptul că Isus nu a folosit exact aceleaşi cuvinte, sugerând astfel că nu a lăsat o rugăciune ceremonială care să fie rostită pe de rost.— 1/2, pagina 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
Aţi constatat cumva că aţi uitat repede ceea ce aţi spus pe de rost, că lucrul respectiv v-a ieşit repede din minte? Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn? |
Am simţit întotdeauna, că trebuie să-i rostesc numele, când vine vorba de viaţă. Ca vraja unei vrăjitoare. Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy. |
Asta e încă o hărţuire fără rost, sau chiar aţi prins pe cineva? Đây là một sự quấy nhiễu vô mục đích khác hay thật sự các người đã bắt được ai? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rost trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.