Ρωσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ρωσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ρωσία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Ρωσία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Nga, nước Nga, Liên bang Nga, nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ρωσία

Nga

proper

Το αεροπλάνο για την Ρωσία φεύγει σε μία ώρα.
Chuyến bay tới Nga sẽ khởi hành trong một giờ nữa.

nước Nga

proper

Η νίκη είναι ολοκληρωτική και η Ρωσία δεν θα σας ξεχάσει.
Chiến thắng đã trọn vẹn, và nước Nga sẽ không quên các bạn!

Liên bang Nga

proper

nga

noun

δεν νομίζω ότι είναι θετικό σε όλα τα καλά για τη ρωσία.
Tôi không nghĩ đây là điềm lành cho nước Nga.

Xem thêm ví dụ

Το 1935 επήλθε μια αλλαγή που μετέβαλε ριζικά τον τρόπο με τον οποίο τηρούσαν οι Ρώσοι την εορταστική περίοδο.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
Βρισκόταν ένα μίλι μακριά από το Ρωσικό στέκι του ξεψειριάσματος, αλλά ήμασταν ακριβώς πάνω του.
Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó.
Και κανεις δεν αγαπαει την ποιηση οσο οι Ρωσοι.
Và không có ai yêu thơ như người Nga.
(9) Πώς επιβίωσαν από πνευματική άποψη οι αδελφοί μας στην Ανατολική Ευρώπη και στη Ρωσία όταν βρίσκονταν υπό απαγόρευση;
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
Εάν υπάρξει κατάπαυση επιθέσεων ολμοβόλων και εάν οι Ρώσοι φύγουν.
Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân.
Στις 27 Μαρτίου 2011, η Ρωσία κινήθηκε προς την λεγόμενη «θερινή ώρα όλο τον χρόνο», με αποτέλεσμα τα ρολόγια παραμένουν όλο τον χρόνο με θερινή ώρα, με αποτέλεσμα η περιφέρεια Καλίνινγκραντ να μετακινηθεί μόνιμα στην UTC+3.
Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 3 năm 2011, Nga đã chuyển sang cái gọi là " thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày quanh năm ", để đồng hồ sẽ duy trì vào thời điểm mùa hè quanh năm, khiến Thời gian Kaliningrad được đặt vĩnh viễn thành UTC+03:00, đặc biệt đặt thời gian của nó trước các nước về phía đông trong mùa đông.
Ένα μήνα αργότερα ο Byrnes παραδέχτηκε ότι σκοπός του προγράμματός τους ήταν «να κερδίσουν τον γερμανικό λαό» και «ότι επρόκειτο για μια μάχη ανάμεσα σε εμάς (τις ΗΠΑ) και την Ρωσία για τα μυαλά των ανθρώπων...»
Nhưng trung tâm của thông điệp là điều mà Byrnes đã đề cập tới một tháng sau đó "Điểm trọng yếu của chương trình của chúng ta là giành lấy người dân Đức... nó là một trận chiến giữa chúng ta và người Liên xô về ý thức...."
Υποθέτω γιατί ο Ρέμι ήθελε την Λίαν στο σχέδιο Ρωσία.
Tôi tưởng là vì anh ấy muốn LeAnn tham gia kế hoạch với phía Nga.
Οι Ρώσοι τούς πυροβόλησαν μέρα μεσημέρι.
Đám người Nga đã nổ súng vào họ giữa ban ngày.
Ξέρεις πως διατηρούμαστε ζεστοί στην Ρωσία;
Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không?
Όλοι οι Ρώσοι διπλωμάτες περνάνε σενάρια αντικατασκοπίας στην ΟΥΑ.
Tất cả các nhà ngoại giao Nga đều được huấn luyện phản gián ở FSB.
Αργότερα, δύο ακόμα νταλίκες μετέφεραν τρόφιμα στη Ρωσία.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
Ένα πεντάχρονο αγόρι έστειλε μια μικρή συνεισφορά με την οποία έλπιζε ότι θα μπορούσε να αγοραστεί ‘μια κονσέρβα με τόνο τόσο μεγάλη που να φτάνει μέχρι τον ουρανό για τους αδελφούς στη Ρωσία’.
Một bé trai năm tuổi gởi số tiền nhỏ và em mong rằng sẽ ‘mua được một hộp cá lớn cho anh em tại Nga’.
Και πριν την κατάρρευση του κομμουνιστικού συστήματος, είχα το προνόμιο να συναντήσω πολλούς κοσμοναύτες στο Space City και σε άλλα μέρη στη Ρωσία.
Và... trước khi sự sụp đổ của Chủ Nghĩa Cộng Sản Tôi vinh dự được gặp nhiều phi hành gia ở Space City và nhiều nơi khác ở Nga.
Στις άλλες εθνικές ομάδες συμπεριλαμβάνονται οι Ρώσοι (6,0%) που συγκεντρώνονται στα βόρεια, και οι Ουζμπέκοι (14,5%) και είναι συγκεντρωμένοι στα δυτικά.
Các nhóm sắc tộc khác gồm người Nga (9.0%) tập trung ở phía Bắc và người Uzbek (14.5%) sống ở phía nam.
Ο χώρος που πραγματοποιήθηκε το διεθνές παιδικό κοινωνικό πρότζεκτ "Ποδόσφαιρο για τη Φιλία" το 2017 ήταν η Αγία Πετρούπολη (Ρωσία) και οι τελικές εκδηλώσεις πραγματοποιήθηκαν εδώ από τις 26 Ιουνίου έως τις 3 Ιουλίου.
Địa điểm diễn ra dự án xã hội Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế năm 2017 là ở St. Petersburg (Nga), và các sự kiện cuối cùng được tổ chức ở đây từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 3 tháng 7.
Η ανάληψη της εξουσίας στη Ρωσία από τους μπολσεβίκους εκείνον τον καιρό έθεσε τη βάση για μια νέα αυτοκρατορία—τον παγκόσμιο κομμουνισμό που υποστηρίχτηκε από τη Σοβιετική Ένωση.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
Παράλληλα με τις ́ ́Διαπλανητικές Επικοινωνίες ́ ́ τους, οι Ρώσοι συνέχιζαν και τις πειραματικές τους εργασίες.
Không tránh khỏi những ảnh hưởng nặng nề, các ngân hàng của Nga cũng liên tục phải đối mặt với những vấn đề phức tạp.
Ο Στάλιν, ο Χρουστσώφ και άλλοι Σοβιετικοί ηγέτες ανάγκασαν τους Ρώσους να μετακινηθούν προς την άπω ανατολή σε γκούλαγκ, σε στρατόπεδα εργασίας, σε πυρηνικές πόλεις, σε οτιδήποτε ήταν η περίπτωση.
Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa.
Στη Ρωσία, ο ΠΣ Ζενίτ διοργάνωσε μια ειδική προπόνηση για τον Ζαχάρ Μπαντιούκ (Zakhar Badyuk), τον νεαρό Πρέσβη του προγράμματος "Ποδόσφαιρο για τη Φιλία" το 2017.
Tại Nga, Zenit FC đã tổ chức một buổi tập đặc biệt cho Zakhar Badyuk, Đại sứ trẻ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017.
Οι Ρώσοι και
Lũ người Nga
Ποιός είναι ο Ρώσος τέλος πάντων.
Thê ai là gã người Nga?
Η καζακική γλώσσα, μια τουρκική γλώσσα ομιλείται εθνικά από το 64,4% του πληθυσμού, έχει το στάτους της πολιτειακής γλώσσας, και επίσης τα ρώσικα που μιλιούνται από τους περισσότερους Καζάκους, και χρησιμοποιείται στην εργασία, στην κυβέρνηση, και σε διεθνή επικοινωνία, και μερικές φορές τα αντικαθιστούν η τοπική γλώσσα.
Kazakhstan là một quốc gia song ngữ: tiếng Kazakh, được 64.4% dân số sử dụng, có vị thế ngôn ngữ "nhà nước", trong khi tiếng Nga, được hầu hết người Kazakhstan sử dụng, được tuyên bố là ngôn ngữ "chính thức", và hiện nó được sử dụng trong giao dịch kinh tế hàng ngày.
Φαίνεται ο Ρώσος τον κυνηγούσε.
Có vẻ gã người Nga này đang tìm kiếm cậu ấy.
Οι ρώσοι απλά θα χρεώσουν τα διπλά.
Người Nga sẽ chỉ tính phí gấp đôi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ρωσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.