ρομαντικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ρομαντικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρομαντικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ρομαντικός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lãng mạn, sự lãng mạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ρομαντικός
lãng mạn, sự lãng mạnadjective |
Xem thêm ví dụ
Αλλά θα κλείσω λέγοντας ότι εκατομμύρια χρόνια πριν, εξελίξαμε τρεις βασικές βιολογικής ορμές: τη σεξουαλική ορμή, τη ρομαντική αγάπη και την προσκόλληση σε ένα μόνιμο σύντροφο. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
Ο Ματουρέν αποκαλεί " ρομαντική αταξία " αυτό το μέρος. Chắc đây là một góc của công viên mà Maruthin gọi là " Góc hoang dã lãng mạn. " |
Υπάρχουν πολλά ερωτήματα ακόμα που μένει να απαντηθούν και να ερωτηθούν για τη ρομαντική αγάπη. Vẫn còn nhiều câu hỏi cần được giải đáp và cần được hỏi về tình yêu. |
Είναι ρομαντικός. Anh ấy lãng mạng quá! |
Το μόνο που έχεις, είναι ένα μάτσο μισο - ψημένες ρομαντικές έννοιες, από το μπαρ. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
Εδώ, ρομαντικοί απ' όλο τον κόσμο κάνουν την ευχή τους για τον έρωτα Nơi mà những người lãng mạn nhất trên thế giới.Đến để thực hiện điều ước tình yêu |
Ξέρω ότι είστε και οι δύο ρομαντικοί, αλλά αμφιβάλλω ότι αυτό είναι το μέλλον που είχατε κατά νου. Ta biết cả hai ngươi đều lãng mạn, nhưng ta ngờ rằng đây không phải tương lai hai ngươi dự định trong đầu. |
Ούτε οδηγούν στην ευτυχία οι περισσότεροι νεανικοί ρομαντικοί δεσμοί. Ngoài ra, phần lớn những mối tình lãng mạn của tuổi thanh xuân cũng chẳng đem lại hạnh phúc. |
Δεν είμαι ρομαντικός. Tôi không thực hiện những hành động lãng mạn. |
Παίζει πιάνο για τον Ντον και τη Λίντα...Και δημιουργεί την τόσο ρομαντική διάθεση Anh ấy chơi piano cho Don và Lina...... và đưa họ đến những cảm xúc lãng mạn! |
Κρύβει τις ευαισθησίες του και τη ρομαντική του πλευρά, γιατί στη Ρωσία, μεταξύ ανδρών, το να είσαι ρομαντικός δεν είναι ωραίο, αλλά είναι ωραίο να περιβάλεσαι από γυναίκες και να μοιάζεις μ' έναν επιθετικό Χαλκ. Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk . |
Ανάμεσα στους δύο ξεκινάει μια ρομαντική σχέση. Họ bắt đầu một mối tình lãng mạn. |
Αποπλανητικές ρομαντικές νουβέλες, σαπουνόπερες της τηλεόρασης, παντρεμένες γυναίκες και παλιές σχέσεις στα μέσα κοινωνικής δικτύωσης και πορνογραφία. Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Είσαι πολύ ρομαντικός. Ông lãng mạn thật đấy. |
Μάλιστα, μπορούμε να είμαστε ξαπλωμένοι στο κρεβάτι τη νύχτα και να περνάμε από βαθιά αισθήματα προσκόλλησης για ένα πρόσωπο σε βαθιά αισθήματα ρομαντικής αγάπης για κάποιον άλλο. Trên thực tế, bạn có thế nằm trên giường vào buổi tối và chuyển từ xúc cảm sâu sắc của sự gắn bó đối với một người đến tình cảm sâu sắc của tình yêu lãng mạn với một người khác. |
Οι ρομαντικές πτυχές της έγγαμης ζωής είναι όμορφες, αλλά δεν αρκούν για να εξοπλίσουν τους νεόνυμφους ώστε να αντιμετωπίσουν τη θλίψη που συνοδεύει κάθε γάμο. —Διαβάστε 1 Κορινθίους 7:28. Sự lãng mạn của đời sống hôn nhân đem lại niềm vui, nhưng chỉ điều đó thôi thì không giúp người chồng và người vợ đối phó với sóng gió trong hôn nhân.—Đọc 1 Cô-rinh-tô 7:28. |
Αυτή είναι μια αντίθετη θεώρηση των πραγμάτων από την παραδοσιακή ρομαντική θεώρηση. Đây là một cách nhìn nhận sự việc hơi ngược so với cái nhin Lãng mạn thông thường. |
(Ρωμαίους 12:10) Το τρίτο είδος είναι η ρομαντική αγάπη που μπορεί κάποιος να έχει για ένα μέλος του αντίθετου φύλου. Một loại khác là tình thương giữa những người cùng một gia đình (Rô-ma 12:10). |
Είσαι τόσο ρομαντικός. Anh thật lãng mạn. |
Δεν είναι και τόσο ρομαντική κατάσταση. À, không phải kiểu lãng mạn thế đâu. |
Μήπως μπήκα στην μέση μια ρομαντικής συμφιλίωσης Tôi đang xen vào bữa tiệc lãng mạn của # người à? |
Η ρομαντική, εκείνη που όσο πιο καλά γνωρίζεις το ψάρι σου, τόσο περισσότερο το αγαπάς. Một kiểu lãng mạn, kiểu mà khi các bạn càng biết thêm về em cá của mình, bạn càng yêu em ấy. |
Η ρομαντική θεώρηση λέει ότι πρώτα έρχεται το πάθος μετά η εκδήλωση των συναισθημάτων, και μετά αυτό παίρνει κάποιο σχήμα, κάπως. Quan điểm Lãng mạn là đam mê là thứ đến đầu tiên và sau đó là sự dâng trào của cảm xúc, và cuối cùng hình thù mới được tạo nên. |
Είσαι πλέον μια παγκοσμίου κύρους αθεράπευτα ρομαντική. Joannie, bây giờ cô là nhà văn lãng mạn vô vọng tầm cở thế giới đó. |
Αλλά αυτά τα τρία εγκεφαλικά συστήματα, η επιθυμία για σεξ, η ρομαντική αγάπη και η προσκόλληση, δεν είναι πάντα συνδεδεμένα μεταξύ τους. Nhưng ba hệ thống não này: cám dỗ, lãng mạn và gắn bó, không phải luôn luôn kết nối với nhau. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρομαντικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.