Ρομά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ρομά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ρομά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ρομά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người Di-gan, người Bô-hê-miên, người Xư-gan, Người Di-gan, roma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ρομά
người Di-gan(Rom) |
người Bô-hê-miên(Rom) |
người Xư-gan(Rom) |
Người Di-gan
|
roma
|
Xem thêm ví dụ
Δώσε μου την Ρόμα. Cho tôi nói chuyện với Roma. |
(1) Τι έκανε την οικογένεια Ρόμαν να χάσει τον πνευματικό της προσανατολισμό; (1) Điều gì đã khiến gia đình của anh Roman không còn chú tâm nhiều vào những điều thiêng liêng? |
Περίμενε Ρόμα. Đợi chút Roma.. |
Η γλώσσα των Ρομά, είναι η Ρομανί ή "Ρομανές". Romaja có nghĩa là "La Mã tự" hay "chữ La Mã". |
Το Ρόμο είναι ένα ρομπότ που χρησιμοποιεί μια συσκευή ήδη γνωστή και αγαπητή σε εσάς -- το iPhone σας -- ως εγκέφαλό του. Romo là một con robot mà nó dùng một thiết bị mà các bạn đã biết và yêu thích chiếc iPhone của bạn -- như là bộ não cho con robot này |
Βλέποντας τη δύναμη του Λόγου του Θεού, ο Ρομάν πήρε ακόμη πιο σοβαρά τη μελέτη του. Thấy được quyền lực của Lời Đức Chúa Trời, Roman nghiêm chỉnh học Kinh Thánh hơn. |
Ο Ρομάν εξηγεί: «Η πιο βαθιά γεώτρηση που έχουμε εδώ είναι σχεδόν 3.700 μέτρα. Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét. |
Το μέλλον των προσωπικών ρομπότ συμβαίνει σήμερα, και πρόκειται να εξαρτηθεί από μικρά, ευκίνητα ρομπότ όπως το Ρόμο και τη δημιουργικότητα ανθρώπων σαν κι εσάς. Tương lai của robot cá nhân đang xảy ra hôm nay, và nó sẽ phụ thuộc vào những con robot nhỏ và nhanh nhẹn như Romo và những người sáng tạo như các bạn đây. |
Συγγνώμη, Ρόμαν. Bố xin lỗi, Roma |
Ο Ρομάν απαντάει: «Παράγουμε τόσο πολύ θερμό νερό και ατμό κάθε ώρα ώστε χρειάζεται να επανεισάγουμε το καθαρισμένο νερό στα αποθέματα του εδάφους για να μη βλάψουμε το περιβάλλον. Ông đáp: “Mỗi giờ chúng tôi tạo ra quá nhiều nước nóng và hơi nước, cho nên cần phải bơm nước đã được tách ra trở lại nguồn nước dưới đất để không gây thiệt hại cho môi trường. |
Ένας απλός λαβύρινθος δεν είναι ίδιος με της Κρήτης, Ρόμαν. Mê cung khác mê lộ nhiều lắm, Roman. |
Αντίο, Ρόμαν. Tạm biệt, Roman. |
(6) Πώς επηρέασαν θετικά την οικογένεια Ρόμαν ο αδελφός και η αδελφή Μπάροου; (6) Anh chị Barrow đã ảnh hưởng tích cực thế nào đến gia đình anh Roman? |
Ρόμαν τότε. Được rồi, Roman. |
Ρομ, είσαι εδώ; Rome, cậu có ở đó không? |
Αυτός είναι ο Ρομ. Có Rome đàng kia kìa. |
Ο Ρόμαν είναι σε κώμα. Đây là ngoại hình trong mơ của em hả? |
Ρόμα, περίεργο δεν είναι; Roma, không thấy kỳ lạ sao? |
Θαρρείς πως είσαι ο πρώτος, Ρομ; Cậu cho mình là số một hả Rome? |
Υποτίθεται θα κάναμε μόνο μια εκτροπή, Ρόμαν. Anh đáng lẽ ra chỉ cần đánh lạc hướng, Roman. |
Παραδείγματος χάρη, ο Ρομάν ήταν ταγματάρχης και ψυχολόγος σε μια φυλακή στην Ουκρανία. Thí dụ, ông Roman là một thiếu tá quân đội và tâm lý gia trong một nhà tù ở Ukraine. |
Ρόμαν, πρόσεχε. Roman, cẩn thận đấy. |
Ρόμαν, βοήθησέ με! Roman, cứu em! |
ΟΤΑΝ ο Ρόμαν ήταν παιδί, ένας καλός του φίλος σκοτώθηκε σε τροχαίο. Khi Roman còn thanh niên, người bạn thân của anh đã tử vong trong một tai nạn xe hơi. |
Τεζ, Ρόμαν, έρχομαι. Tej, Roman, tôi đang đến đó! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ρομά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.