ρώγα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρώγα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρώγα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρώγα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là núm vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρώγα

núm vú

noun

'Οταν πήγα με την τρίτη ρώγα την έκοψε αμέσως.
Khi tớ đến đó với cái núm vú thứ 3 ông ta cắt nó đi ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

Ο άρχοντάς μου υποδεικνύει ότι οι άντρες δεν χρειάζονται ρώγες.
Chủ nhân của tôi muốn chỉ ra rằng đàn ông không cần núm ti.
Μπορείς ν'αρμέξεις οτιδήποτε έχει ρώγες.
Bác có thể vắt sữa bất cứ thứ gì từ cái núm vú.
μικρές ρoζ ρώγες;
Núm vú nhỏ đỏ hồng.
Ο όρος Ρωγοί είναι μεσαιωνικός.
Mức độ rụng lông là trung bình.
Να χαίρεσαι τις μωβ σου ρώγες, Tom.
Cứ thưởng thức đi, Tom.
Μα οι ρώγες...
Nhưng hai cái núm vú...
Πρέπει να έχουμε βρετανικές ρώγες.
Ta phải có núm vú Anh.
́ Oχι τη ρώγα!
Không phải núm vú.
»Κι εκείνη είπε: Ζει ο Κύριος ο Θεός σου, δεν έχω ψωμί, αλλά μόνον μια χεριά αλεύρι στο πιθάρι, και λίγο λάδι στο ρωγί· και δες, μαζεύω δύο ξυλαράκια, για να πάω και να το φτιάξω για τον εαυτό μου, και για τον γιο μου, και να το φάμε, και να πεθάνουμε».
“Nàng đáp: Tôi chỉ mạng sống của Giê Hô Va Đức Chúa Trời của ông mà thề, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong vò và một chút dầu trong bình; này tôi lượm hai khúc củi, đoạn về nấu dọn cho tôi và con trai tôi; khi ăn rồi, chúng tôi sẽ chết.”
Ταιριάζει με τις ρώγες σου.
Giống đầu ti của cô.
Ούτε καν ξέρω γιατί έδωσε ρώγες στους άντρες.
Còn có gì hơn ngoài việc tôi biết tại sao ông ấy cho đàn ông núm vú.
Ο Μάθιου δεν έχει φιλενάδα από τότε που ρουφούσε τις ρώγες της μάνας του.
Matthew chưa hề có bạn gái kể từ khi còn bú vú mẹ.
Γαμημένη ρώγα!
Chết tiệt cái núm vú!
Ξέρεις, έχω δύο χρόνια να δω ρώγα από κοντά.
Đã 2 năm rồi từ khi tao được nhìn thấy một cái nụ thật.
Ο Ησαΐας παρομοίασε “τον οίκο του Ισραήλ” με αμπέλι το οποίο έβγαλε σταδιακά «αγριοστάφυλα», ή αλλιώς «χαλασμένες (σάπιες) ρώγες».
Ê-sai ví “nhà Y-sơ-ra-ên” như một vườn nho dần dần sinh ra “nho hoang” hoặc những trái thối rữa.
Λοιπόν, θα σε αφήσει να φορέσεις το δερμάτινο μπουφάν του... ή μήπως θα χρειαστεί να σου στρίψουμε τις ρώγες λίγο, πρώτα;
Anh ta sẽ cho anh mặc áo khoác da của anh ta hay anh ta phải vặn núm vú anh vài lần trước hả?
Έχει μια τεράστια ρώγα.
Nó có một núm vú khổng lồ.
Εγώ απολαμβάνω τις ρώγες.
À vâng, tôi thì khoái núm vú.
Δαγκώνουν τις ρώγες σου, φτύνουν και σου ξεχειλώνουν το αιδοίο.
Em bé cắn đầu ti em, nhổ vào mồm em, làm bướm em rộng toang hoác đấy.
Θα τους κόψουμε τις ρώγες και θα κάψουμε το μουνί τους αν πηδηχτούν με τους γείτονες.
Chúng ta sẽ kéo đứt cái núm vú của họ và thiêu cháy cái " lỗ " ấy nếu họ tư tình với hàng xóm
Οι ρώγες της μάνας μου είχαν το μέγεθος μανιταριού.
Núm vú của bà ấy to cỡ con sao biển.
Φίλησα τη ρώγα του.
Tớ đã hôn vào núm cậu ta.
Όχι άλλα τραβήγματα στις ρώγες παιδιά.
các con!
34 Οι γιοι του Σεμέρ* ήταν ο Αχί, ο Ρωγά, ο Ιεουββά και ο Αράμ.
34 Các con trai Sê-me* là A-hi, Rô-hê-ga, Giê-hu-ba và A-ram.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρώγα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.