robotics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robotics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robotics trong Tiếng Anh.
Từ robotics trong Tiếng Anh có các nghĩa là Robot học, robot học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robotics
Robot họcnoun (design, construction, operation, and application of robots) |
robot họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Robotic repair and maintenance could extend the lives of hundreds of satellites orbiting around the Earth. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
(Laughter) So we're going to see more and more of this sort of robot over the next few years in labs. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
So you are a robot? Vậy cô là robot sao? |
After the defeat of several of his robots, Sonic transforms into Super Sonic. Khi sử dụng bộ bảy viên kim cương Chaos Emeralds, Sonic có thể biến đổi thành Super Sonic. |
Seize the rogue robot and secure the area. Bắt tên robot và giải toả khu vực này. |
You really know how to bust a robot's groove. Cậu biết nhảy điệu Robot mà. |
You can look at skylines all over the world -- Houston, Guangzhou, Frankfurt -- and you see the same army of high-gloss robots marching over the horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
And as it turns out, that's a really hard problem, because you have to build a small, portable robot that's not only really affordable, but it has to be something that people actually want to take home and have around their kids. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Now you've seen in my examples how social robots was how I found out about exclusion with algorithmic bias. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
After defeating all of the Robot Masters, Mega Man travels to a multi-stage fortress to confront Dr. Wily, the person responsible for the robotic enemies' destructive acts. Sau khi đánh bại tất cả các bậc thầy người máy, Mega Man sẽ đến Pháo Đài Chủ để đối đầu với tiến sĩ Wily, người đứng sau quân đoàn người máy độc ác. |
While the term "android" is used in reference to human-looking robots in general, a robot with a female appearance can also be referred to as a "gynoid". Tuy vậy trong tiếng Hy Lạp ανδροειδής là một tính từ, còn thuật ngữ "android" được sử dụng trong tham chiếu đến robot nhìn giống con người nói chung, và một robot có ngoại hình nữ cũng có thể được gọi là "gynoid". |
These 3 robots have accuracy measurement of 0,1mm, work range of 0,6-2m and work load of 1–30 kg. Cả ba robot đều có độ chính xác 0,1mm, tầm hoạt động 0,6-2m và tải trọng 1–30 kg. |
Well, a lot of what NASA does is robotic exploration, and we have a lot of spacecraft out there. Nhiều trong những thứ NASA làm đó là khám phá robot và chúng tôi có rất nhiều tàu vũ trụ ngoài kia |
So robots like this could be sent into collapsed buildings, to assess the damage after natural disasters, or sent into reactor buildings, to map radiation levels. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
And it's this amazing robot that plays chess extremely well, except for one thing: it's not a robot at all. và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot |
Let's create a robotic vest. Hãy tạo ra một bộ áo rô bốt. |
And we had a robotic device, a humanoid robot, in Kyoto, Japan at ATR Laboratories that was dreaming its entire life to be controlled by a brain, a human brain, or a primate brain. Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng. |
Plus, robots do a lot of the things that frankly we just don't want to do anymore. Robot làm tất cả những việc mà con người không muốn làm nữa. |
And we hope to learn a lot about robot expression. Và chúng tôi hi vọng học được nhiều về biểu cảm cho người máy. |
But robotic weapons might be every bit as dangerous, because they will almost certainly be used, and they would also be corrosive to our democratic institutions. Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta. |
As Baek-kyun modeled the robot after Ji-ah, the team ends up recruiting her to take the place of Aji 3. Do Baek-hyun lấy hình tượng Ji-ah để làm người máy, cả đội quyết định tuyển dụng cô để thay thế cho Aji.3. |
We need to find the guy who makes the robots and steal his remotes. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
And the robot figures out, ah, he must mean I want to put stuff down. Và con robot nhân ra, ah, anh ta ám chỉ rằng tôi muốn đặt mọi thứ xuống. |
But you know, all the robots I've shown you have been small, and that's because robots don't do things that people do. Nhưng bạn biết đó, tất cả người máy tôi cho bạn thấy đều nhỏ, vì người máy không làm những việc như con người làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robotics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới robotics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.