Ce înseamnă vị nồng în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului vị nồng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați vị nồng în Vietnamez.
Cuvântul vị nồng din Vietnamez înseamnă sobă, armă de foc, semafor, фок, incendiu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului vị nồng
sobă
|
armă de foc
|
semafor
|
фок
|
incendiu
|
Vezi mai multe exemple
Vị nồng hơn. E mult mai pasional. |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. Vă invităm cu căldură la Comemorarea morţii lui Isus. |
Chúng tôi nồng nhiệt mời quý vị hưởng ứng lời mời dưới đây. Ne face plăcere să vă adresăm şi dumneavoastră invitaţia de mai jos. |
Trên giấy mời có dòng chữ: “Quý vị sẽ được chào đón một cách nồng nhiệt”. În invitaţie se spunea: „Vă vom primi cu multă căldură”. |
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say, giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên. Fiul meu de 14 ani doarme adânc în patul său, somnul nepăsător, adânc al unui adolescent. |
Bạn có bỏ nhiều muối hay gia vị đến nỗi thức ăn quá mặn hay quá nồng không? Veţi presăra oare din condimentul respectiv cantităţi atît de mari încît chiar gustul mîncării să fie predominat de el? |
Kali có thể nhận dạng được thông qua vị của nó do nó tác động vào 3 trong số năm loại của vị giác nhưng tùy thuộc vào nồng độ. Potasiul poate fi detectat gustativ deoarece provoacă trei dintre cele cinci senzații gustative, în funcție de concentrație. |
Ta ghét vị nồng lắm. Urăsc gusturile tari! |
Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần. Martorii au fost primiţi cu braţele deschise de fraţii lor, după care au mers să se odihnească, astfel încât să fie pregătiţi pentru un sfârşit de săptămână plin. |
Chúng tôi gửi lời chào mừng nồng nhiệt đến Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, và chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi tuyệt vời và mới được kêu gọi. Le urăm un călduros bun venit noilor autorităţi generale, noilor autorităţi ale zonei-Cei Şaptezeci şi minunatei noi Preşedinţii generale a Societăţii Primare. |
Mặc dù có rất nhiều tín hữu Giáo Hội thiếu nhà ở, công việc làm, và thức ăn, nhưng họ vẫn đáp ứng nồng nhiệt lệnh truyền của Chúa, Vị Tiên Tri cũng làm việc sát cánh với họ. Deşi mulţi membri ai Bisericii nu aveau condiţii de trai, locuri de muncă şi hrană corespunzătoare, ei au răspuns cu entuziasm poruncii Domnului, profetul muncind alături de ei. |
Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). Sîngele lui Cristos nu avea nevoie să fie îmbunătăţit, astfel că vinul curat este cel potrivit, şi nu vinurile întărite cu alcool sau acelea cărora li s–au adăugat condimente sau anumite ierburi (cum ar fi vermutul sau multe dintre aperitive). |
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau. Trăirea în medii înconjurătoare noi de-a lungul ultimilor ani s-a dovedit a fi o experienţă care ne-a îmbogăţit cunoştinţele şi ne-a adus bucurii, îndeosebi datorită primirii călduroase şi bunătăţii sfinţilor din zilele din urmă. |
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị. Un zâmbet cald şi sincer poate face ca locatarul să se simtă degajat şi poate deschide calea unei discuţii plăcute. |
Dù có thể bao gồm sự trìu mến và nồng ấm, nhưng tình yêu thương ấy chủ yếu được nhận diện bởi những hành động bất vị kỷ vì lợi ích của người khác. Deși nu exclude afecțiunea și atașamentul, această iubire se caracterizează în primul rând prin acțiuni neegoiste, care urmăresc binele altora. |
Cũng có promenading, và cơ quan hơi nước gắn liền với một vòng xoay nhỏ chứa đầy không khí với một hương vị cay nồng của dầu và với âm nhạc như nhau hăng. Nu a fost, de asemenea, promenading, şi organul de aburi ataşat la un sens giratoriu mici umplute aerul cu o aroma înţepător de petrol şi cu muzica la fel de iute. |
Chúng tôi biết rằng trong tầng lớp linh trưởng, nếu một cá nhân cao cấp cần được tiếp quản, nếu một cá thể cần tiếp quản một vị trí cao cấp một cách đột ngột, trong vòng một vài ngày, nồng độ testosterone của cá thể đó tăng lên một cách rõ rệt và nồng độ cortisol giảm đi đáng kể. Ştim că, în ierarhiile primatelor, dacă un mascul alfa trebuie să preia controlul, rolul de mascul alfa, în câteva zile, nivelul de testosteron al individului crește semnificativ, iar cel de cortizol scade semnificativ. |
Nhiều người có ấn tượng tốt khi thấy các đại biểu không thiên vị ai và có sự nồng nhiệt chân thành ngay cả giữa những người gặp nhau lần đầu tiên. Mulţi au fost impresionaţi de căldura sinceră care există chiar şi între persoanele ce se văd, probabil, pentru prima dată. De asemenea, au fost plăcut surprinşi când au văzut că în mijlocul congresiştilor nu se fac diferenţe. |
Thay mặt cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Ủy Ban Quản Trị An Sinh của Giáo Hội, là những người được chỉ định để hướng dẫn cho công việc này, tôi xin được bày tỏ những lời cám ơn chân thành và nồng nhiệt nhất của chúng tôi. Din partea Primei Preşedinţii, a Cvorumului celor Doisprezece Apostoli şi a Comitetului executiv de bunăstare a Bisericii, a căror însărcinare este să îndrume această muncă, permiteţi-mi să vă adresez sincerele noastre mulţumiri şi admiraţia noastră. |
Và chẳng phải mối quan hệ bất vị kỷ như thế trở thành nền tảng để xây đắp tình bằng hữu nồng thắm hay sao? Şi nu devine o astfel de relaţie neegoistă chiar temelia pe care se clădesc relaţii de prietenie puternice? |
Giáo sư ấy nói: “Tình cảm được thể hiện qua nhiều cách như: ôm, hôn, sự nồng ấm, cảm thông, vui mừng, rộng lượng, vị tha và khi cần cũng thể hiện qua sự sửa phạt phải lẽ. „Trebuie să le arăţi iubire şi afecţiune în diverse moduri, de pildă îmbrăţişându-i, sărutându-i, fiind tandră, înţelegătoare, bucuroasă, generoasă şi iertătoare cu ei, dar şi disciplinându-i, când e cazul. |
Bạn có nồng nhiệt chào đón những người mới đến Phòng Nước Trời, bất kể quốc gia, màu da hay vị thế xã hội của họ không? Te străduieşti să-i întâmpini cu căldură pe cei care vin pentru prima oară la Sala Regatului, indiferent de naţionalitate, culoarea pielii sau poziţia lor socială? |
Tôi hân hoan biết rằng ông thật sự là một vị giáo sĩ giống như Đấng Ky Tô đối với mỗi người, tìm đến trong sự nồng nhiệt và tình yêu thương cho mỗi cá nhân. Mă desfăt în faptul că el este, într-adevăr, un slujitor asemănător lui Hristos, căutând să ajute cu căldură şi dragoste fiecare om. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui vị nồng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.