Ce înseamnă hình biểu tượng în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului hình biểu tượng în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați hình biểu tượng în Vietnamez.
Cuvântul hình biểu tượng din Vietnamez înseamnă diviză, valută, Deviză, lozincă, deviză. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului hình biểu tượng
diviză
|
valută
|
Deviză
|
lozincă
|
deviză
|
Vezi mai multe exemple
Tất cả những tên Thái đều có xăm hình biểu tượng của Bát Diện Phật Toţi thailandezii au tatuajul cu simbolul lui Buddha. |
Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng. Prin urmare, m-am hotărât să-mi arunc icoanele, medaliile şi amuletele, chiar dacă erau de aur. |
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. Când totul e desfăşurat, devine o imagine iconică. |
Như cô có thể hình dung, biểu tượng cho nữ là điều ngược lại. După cum v-aţi imagina, simbolul feminin e exact opusul acestuia. |
Năm cánh sao có những hình ảnh biểu tượng của "Năm bộ tộc văn minh" là Cherokee, Chickasaw, Choctow, Creek và Seminole. Cele cinci triburi civilizate au fost cinci națiuni amerindiene: cherokee, chickasaw, choctaw, creek și seminole. |
Cảnh Paul Henreid châm hai điếu thuốc trên môi mình rồi đưa một cho Davis đã trở thành hình ảnh biểu tượng cho phim. În una din cele mai imitate scene, Paul Henreid aprinde două țigări în gură înainte de a-i da una lui Davis. |
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã. Traim intr-o societate care are tendinta sa valorifice forme simbolice de reprezentare -- reprezentari algebrice, ecuatii, coduri. |
Hình ảnh minh họa về hình tượng, biểu tượng tôn giáo, hoặc các vật liên quan đến thuật thông linh không có ý gợi sự tò mò, nhưng là để loại bỏ những gì huyền bí xung quanh những thứ đó và cảnh giác độc giả không nên dính líu gì đến chúng. Reprezentările unor idoli, unor simboluri religioase sau unor obiecte folosite în spiritism nu au menirea de a trezi curiozitatea, ci de a risipi orice aură mistică ce învăluie aceste obiecte şi de a-i atenţiona pe cititori să nu aibă nici o legătură cu ele. |
Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột Selectare Selectează o secţiune circulară a iconiţei utilizînd mouse-ului |
Theo sau biểu tượng này lần lượt có thể là các biểu tượng như hình cá và một số biểu tượng khác, nhưng không bao giờ bằng những dấu hiệu ở phía dưới. Acest simbol poate, la rândul lui, să fie urmat de aceste simboluri în formă de pește și alte câteva semne, însă niciodată de alte semne ca cele de jos. |
Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”. Ballestrero a acceptat acest verdict, spunând următoarele într-o declaraţie oficială: „Încredinţând ştiinţei evaluarea acestor rezultate, Biserica îşi reafirmă respectul şi veneraţia pentru această icoană venerabilă a lui Cristos, care rămâne un obiect de devoţiune pentru cei fideli“. |
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không? Îmi puteţi face iconiţa în culoarea albăstrelelor? |
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng Schimbă forma cursorului deasupra pictogramelor |
Có rất nhiều các văn bản bắt đầu với biểu tượng hình kim cương này. Multe dintre texte încep cu simbolul acesta în formă de diamant. |
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng Numai iconițe: Afișează numai iconițe pe butoanele barei de unelte. Cea mai bună opțiune pentru rezoluții de ecran mici. Numai text: Afișează numai text în butoanele barelor de unelte. Text lîngă iconițe: Afișează iconițe și text în butoanele barelor de unelte. Textul este aliniat lîngă iconiță. Text sub iconițe: Afișează iconițe și text în butoanele barelor de unelte. Textul este aliniat sub iconiță |
Các hình vẽ thần Hermes cho thấy y phục của ông mang các hình chữ vạn—biểu tượng của khả năng sinh sản và sự sống. În picturile care îl reprezintă, Hermes poartă haine cu zvastici — simboluri ale fertilităţii şi ale vieţii. |
Hình ảnh các cánh là biểu tượng cho khả năng di chuyển và hành động). Imaginea aripilor simbolizează puterea de se mişca şi de a acţiona.) |
Dùng cho biểu tượng màn hình. Font role Utilizat la pictogramele de pe ecran. Font role |
Ông đã ghi lại ý nghĩa của các biểu tượng và hình ảnh khác nhau trong khải tượng. El a consemnat înţelesul diferitelor simboluri şi imagini. |
Cũng cực kỳ khó nếu nó được xây dựng đúng cách, và có nhiều kỹ thuật để dựng nên một hình ảnh mang tính biểu tượng. Este extrem de dificila daca este construita corect, si exista tehnici de contruire a imaginilor emblematice. |
Không rõ tại sao người ta lại gán ghép hình ảnh con thoi dệt vào biểu tượng này. Nu se știe exact de ce omul a început să reproducă elemente din jurul său. |
Sự ham mê vật chất chỉ là một sự biểu lộ thêm về việc thờ hình tượng và tính kiêu ngạo mà tiêu biểu cho Ba Bi Lôn. Materialismul este doar încă o manifestare a idolatriei şi mândriei care caracterizează Babilonul. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui hình biểu tượng în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.