Ρίγα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ρίγα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ρίγα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ρίγα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Riga, riga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ρίγα
Rigaproper Γεννήθηκα στη Ρίγα, την πρωτεύουσα της Λετονίας. Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia. |
riganoun Γεννήθηκα στη Ρίγα, την πρωτεύουσα της Λετονίας. Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia. |
Xem thêm ví dụ
Φαίνεται πως τελικά είσαι μαύρος με άσπρες ρίγες. Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen. |
Αδυναμία, ρίγη, απώλεια ικανοτήτων. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. |
Το καλοκαίρι του 1987, οι πρώτες μεγάλες διαδηλώσεις πραγματοποιήθηκαν στη Ρίγα στο Μνημείο Ελευθερίας - σύμβολο της ανεξαρτησίας. Vào mùa hè năm 1987, các cuộc biểu tình lớn đầu tiên đã được tổ chức tại Riga ở tại Đài tưởng niệm Tự do- biểu tượng của độc lập. |
Έχει ρίγη και ανεβάζει πυρετό. Cậu ta bị rét run còn thân nhiệt thì đang tăng cao. |
Νομίζω πως ένιωσα ένα ρίγος. Anh nghĩ anh cảm thấy hơi lạnh. |
Αντιμετώπισαν με θάρρος πολλές δυσκολίες, όπως οι επανειλημμένες προσβολές από ελονοσία και τα συμπτώματά της, δηλαδή ρίγη, ιδρώτα και παραλήρημα. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
Εκτός από ένα σύντομο χρονικό διάστημα κατά τη διάρκεια του Β ́ Παγκοσμίου Πολέμου, Η Ίντερ συνέχισε να φορά τις μαύρες και μπλε ρίγες, αποκτώντας το ψευδώνυμο Nerazzurri. Trong một thời gian ngắn ở Thế chiến II, Inter tiếp tục mặc các sọc màu đen và màu xanh, tạo cho họ biệt danh Nerazzurri (Xanh đen trong tiếng Ý). |
Επειδή μέχρι να βρω την μαγική λίμνη και να πάρω τις ρίγες μου, οι ζέβρες δεν θα έχουν βροχή. Vì cho tới khi tôi tìm thấy hồ nước ma thuật, và có được vằn, đàn ngựa mới có mưa. |
Και σίγουρα ελπίζω να άξιζαν τα ρίγη συγκίνησης που αποκόμισες απ'το νταλαβέρι σου με το ΣΔΟΕ. Và tôi cũng hy vọng nó xứng đáng với một chút hồi hộp thu được từ trò đùa nhảm nhí của cô với ỦY BAN CHỨNG KHOÁN MỸ |
Αυτός ο λόγος φοράει ριγέ φούστα και δουλεύει στο χειρουργείο; Là do cô gái mặc váy sọc và biết chữa vết thương? |
Κλασικό σύμπτωμα της ελονοσίας είναι η παροξυσμική εμφάνιση των συμπτωμάτων, με κυκλική εμφάνιση αιφνίδιας ψυχρότητας, ακολουθούμενη από ρίγος, πυρετό και εφίδρωση κάθε δύο ημέρες (τριταίος πυρετός) στις λοιμώξεις από τα P. vivax και P. ovale, και κάθε τρεις ημέρες (τεταρταίος πυρετός) στις λοιμώξεις από τα P. malariae και P. falciparum. Các triệu chứng điển hình của bệnh sốt rét là kịch phát, đó là sự xuất hiện theo chu kỳ của cơn lạnh đột ngột sau đó run rẩy và sau đó sốt và đổ mồ hôi, xảy ra cứ mỗi hai ngày đối với nhiễm trùng loài P. vivax và P. ovale, và cứ ba ngày đối với nhiễm trùng P. malariae. |
Γαμήσου λοιπόν κι εσύ και οι καναπέδες σου με τις πράσινες ρίγες. Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne. |
'Ugh! ", Είπε ο Lory, με ένα ρίγος.! " Ugh! " Lory, với run lên. |
Όχι, έχει μόνο ρίγη σ'όλο του το κορμί. Không, nó chỉ run rẩy toàn thân thôi. |
16 Οι ευτυχισμένοι αναγνώστες του βιβλίου της Αποκάλυψης δεν μπορούν παρά να ριγούν από χαρά καθώς διαβάζουν τα τελικά κεφάλαια που περιγράφουν την ένδοξη ελπίδα μας—ένα νέο ουρανό και μια νέα γη, δηλαδή μια δίκαιη ουράνια Βασιλική κυβέρνηση που θα άρχει πάνω σε μια νέα, καθαρισμένη ανθρώπινη κοινωνία, όλα προς αίνο του “Ιεχωβά Θεού του Παντοδύναμου”. 16 Những người đọc sách Khải-huyền hẳn nức lòng vui mừng khi họ đọc những chương cuối miêu tả hy vọng huy hoàng của chúng ta—trời mới và đất mới, tức là một chính phủ công bình của Nước trên trời cai trị một xã hội mới, gồm loài người thanh sạch, tất cả đều ca ngợi “Đức Chúa Trời toàn-năng”. |
Διαβάζουμε: «Τότε θα δεις και θα λάμψεις, και η καρδιά σου θα ριγήσει και θα πλατυνθεί· επειδή σε εσένα θα κατευθυνθούν τα άφθονα αγαθά της θάλασσας· τα πλούτη των εθνών θα έρθουν σε εσένα». Chúng ta đọc: “Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi”. |
Από την ίδρυσή της το 1908, Ίντερ φοράει μαύρες και μπλε ρίγες. Từ khi thành lập vào năm 1908, sắc màu truyền thống Inter là sọc đen và xanh. |
Στους περισσότερους, η θυλακίνη θυμίζει σκύλο, ή ίσως τίγρη, γιατί έχει ρίγες. Với nhiều người, loài thú này trông có vẻ giống như một chú chó hay có lẽ giống cọp, vì nó có vằn trên thân |
Η αλχημεία είναι η λέξη-κλειδί εδώ, επειδή το ερωτικό ρίγος είναι τέτοιο, ώστε το φιλί που μόνο φαντάζεστε ότι θα δώσετε, Marcel Proust từng nói, chính sự tưởng tượng tạo cảm giác yêu cho ta, chứ không phải là người kia. |
Στο " All Shook Up " το άγγιγμα δεν είναι άγγιγμα αλλά ρίγος. Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh. |
Αργότερα αρχίσαμε να βρίσκουμε και άλλη φθορίζουσα θαλάσσια ζωή, σαν αυτόν το πράσινο φθορίζοντα κυπρίνο, με αυτές τις «αγωνιστικές» ρίγες στο κεφάλι και τον αυχένα, ο οποίος σχεδόν καμουφλάρεται και φθορίζει στην ίδια ένταση με τα φθορίζοντα κοράλλια. Nhưng sau đó chúng tôi bắt đầu tìm thấy dạng sống khác như con cá tráp phản quang xanh này, cùng với, trông giống như những sọc dài chạy dọc theo đầu và gáy của nó, và nó gần như đã được ngụy trang và phản quang với cùng một cường độ như đám san hô phản quang đằng kia. |
Αυτό καφέ με κίτρινες ρίγες. Cái này màu nâu. |
Οι ρίγες του Κούμπα δεν έχουν καμιά σχέση με τη βροχή. Vằn của Khumba chẳng liên quan gì tới mưa cả. |
Ρίγη διαπέρασαν το σώμα μου σαν ηλεκτρικό ρεύμα καθώς άκουγα αυτά τα ισχυρά λόγια: «Αχ! τι ταλαίπωρος άνθρωπος που είμαι!» Tôi cảm thấy toàn thân rùng mình giống như luồng điện giật khi tôi lắng nghe những lời mạnh mẽ này: “Ôi, khốn thay cho thân tôi!” |
Ποιος θα κάνει τις ρίγες; Ai sẽ làm phù hiệu? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ρίγα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.