ribosome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ribosome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribosome trong Tiếng Anh.
Từ ribosome trong Tiếng Anh có nghĩa là ribosome. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ribosome
ribosomenoun (An intracellular organelle, about 200 A in diameter, consisting of RNA and protein. It is the site of protein biosynthesis resulting from translation of messenger RNA (mRNA). It consists of two subunits, one large and one small, each containing only) And the ribosome here is another little computer that helps in the translation of the proteins. Và ribosome ở đây là một máy tính nhỏ khác giúp trong việc chuyển đổi các protein. |
Xem thêm ví dụ
The endospore consists of the bacterium's DNA, ribosomes and large amounts of dipicolinic acid. Các nội bào tử sẽ chứa DNA của vi khuẩn, ribosome và một lượng lớn axit dipicolinic. |
A class 1 RF recognizes the stop codon and promotes the hydrolysis of the ester bond linking the polypeptide chain with the peptidyl site tRNA, a reaction catalyzed at the peptidyl transferase center of the ribosome. RF lớp 1 nhận ra codon dừng và thúc đẩy quá trình thủy phân liên kết este liên kết chuỗi polypeptide với vị trí peptidyl của tRNA, một phản ứng xúc tác tại trung tâm peptidyl transferase của ribosome. |
In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted. Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra. |
However, it is notable that, in ribosomal RNA, many of the post-transcriptional modifications occur in highly functional regions, such as the peptidyl transferase center and the subunit interface, implying that they are important for normal function. Tuy nhiên, đáng chú ý là, trong RNA ribosome, nhiều thay đổi sau phiên mã xảy ra ở những vùng có chức năng cao như trung tâm peptidyl transferase và giao diện tiểu đơn vị, ngụ ý rằng chúng quan trọng đối với chức năng bình thường. |
This is addressed by the ribosome not activating the GTPase activity of EF-Tu if the tRNA in the ribosome's A-site does not match the mRNA codon, thus preferentially increasing the likelihood for the incorrect tRNA to leave the ribosome. Điều này được giải quyết bởi ribosome sẽ không kích hoạt hoạt động GTPase của EF-Tu nếu tRNA ở miền A trong ribosome không khớp chính xác với codon mRNA, do đó làm tăng khả năng tRNA không chính xác rời khỏi ribosome. |
The nucleolus, which makes ribosomes in the cell, also disappears. Nhân con, phần mã hóa cho các ARN ribosome trong tế bào, cũng sẽ biến mất. |
40S ribosomal protein S27 also known as metallopan-stimulin 1 or MPS-1 is a protein that in humans is encoded by the RPS27 gene. Protein ribosome 40S S27 còn được gọi là metallopan-stimulin 1 hoặc MPS-1 là một protein mà ở người được mã hóa bởi gen RPS27. |
When a ribosome begins to synthesize proteins that are needed in some organelles, the ribosome making this protein can become "membrane-bound". Khi một ribosome bắt đầu tổng hợp các protein cần thiết trong một số cơ quan tế bào, ribosome tạo ra protein này có thể trở thành loại có "màng giới hạn". |
Together with RPL4, RPL22 forms the narrowest constriction of the ribosomal exit tunnel (the grove through which a growing protein chain exits the ribosome), and consequently mutations in RPL22 are believed to alter the efficiency with which protein synthesis proceeds. Cùng với RPL4, RPL22 tạo thành nơi co hẹp hẹp nhất của kênh thoát ribosome (các rãnh mà qua đó một chuỗi protein đang dài ra rời khỏi ribosome), và do đó đột biến trong RPL22 được cho là làm thay đổi hiệu quả mà quá trình dịch mã protein diễn ra. |
Interactions of the ribosome with long mRNAs containing Shine-Dalgarno sequences were visualized soon after that at 4.5–5.5 Å resolution. Tương tác của ribosome với mRNA dài có chứa các chuỗi Shine-Dalgarno sau đó cũng được tạo hình ở độ phân giải 4,5 đến 5,5-Å. |
A high amount of protein synthesis occurs in this region, as it contains a large number of Nissl granules (which are ribosomes wrapped in RER) and polyribosomes. Số lượng tổng hợp protein cao xảy ra ở khu vực này vì nó chứa một số lượng lớn các hạt Nissl (được các ribosome bọc trong RER) và polyribosome. |
Some organisms can also make short peptides by non-ribosomal peptide synthesis, which often use amino acids other than the standard 20, and may be cyclised, modified and cross-linked. Một số sinh vật cũng có thể tạo ra các chuỗi peptide ngắn bằng tổng hợp peptide không ribosome, thường sử dụng các axit amin khác với 20 loại tiêu chuẩn, và có thể được vòng hóa, biến đổi hoặc liên kết chéo. |
The ribosome is able to identify the start codon by use of the Shine-Dalgarno sequence of the mRNA in prokaryotes and Kozak box in eukaryotes. Ribosome có thể để xác định các đơn vị mã khởi đầu bằng cách sử dụng chuỗi Shine-Dalgarno của mRNA nhân sơ và hộp Kozak ở sinh vật nhân thực. |
These proteins help stabilize the formation of ribosomal preinitiation complexes around the start codon and are an important input for post-transcription gene regulation. Những protein này giúp ổn định sự hình thành các phức hợp ribosome tiền-khởi đầu xung quanh codon mở đầu và là một đầu quan trọng cho việc điều hòa gen sau phiên mã. |
A large part of the knowledge about these organic molecules has come from the study of E. coli ribosomes. Phần lớn kiến thức về loại phân tử hữu cơ này đến từ nghiên cứu về ribosome ở E. coli. |
Ribosomal proteins are among the most highly conserved proteins across all life forms. Protein ribosome là một trong những protein có tính bảo thủ cao nhất trong tất cả các dạng sống. |
The start codon is the first codon of a messenger RNA (mRNA) transcript translated by a ribosome. Mã mở đầu là codon đầu tiên của RNA thông tin (mRNA) được dịch mã bởi ribosome. |
Cells transcribe a DNA gene into an RNA version of the gene, and a ribosome then translates the RNA into a sequence of amino acids known as a protein. Các tế bào sẽ phiên mã một gen DNA thành một phiên bản RNA của gen, và một ribosome sau đó dịch mã RNA thành một chuỗi các axit amin trước khi uốn gấp thành một protein. |
The tRNAs carry specific amino acids that are chained together into a polypeptide as the mRNA passes through and is "read" by the ribosome. Mỗi tARN mang một axit amin cụ thể được nối với nhau thành một polypeptide khi mARN đi qua và được "đọc" bởi ribosome. |
In culex mosquitos, it was one of several ribosomal proteins which were overexpressed in strains resistant to the insecticide deltamethrin. Trong muỗi culex, đây là một trong một số protein ribosome được biểu hiện quá mức trong các chủng kháng với thuốc trừ sâu deltamethrin. |
This is also reflected by the fact that several ribosomal proteins do not appear to be essential when deleted. Điều này cũng được phản ánh bởi thực tế là một số protein ribosome dường như không quá quan trọng khi bị mất đi. |
Ribosomes are composed of two complex subunits, each of which includes rRNA and protein components. Ribosome bao gồm hai tiểu đơn vị phức tạp, mỗi nhóm bao gồ rARN và protein. |
Owen White designed and built a software system to identify the genes encoding all proteins, transfer RNAs, ribosomal RNAs (and other sites) and to make initial functional assignments. Dr. White đã xây dựng hệ thống phần mềm này để tìm kiếm các gen (nằm trong chuỗi DNA nhằm nhiệm vụ mã hóa các proteine), RNA chuyển vận (transfer RNA), và các chức năng khác, và để tạo các chức năng đầu tiên cho các gen đó. |
Several initiation factors form a complex with the small 40S ribosomal subunit and Met-tRNAiMet called the 43S preinitiation complex (43S PIC). Một số yếu tố khởi đầu tạo thành một phức hợp với tiểu phần nhỏ 40S của ribosome và Met-tRNAiMet gọi là phức hợp tiền khởi đầu 43S (43S PIC). |
In vertebrates, eIF4H is an additional initiation factor with similar function to eIF4B. eIF5 is a GTPase-activating protein, which helps the large ribosomal subunit associate with the small subunit. Ở động vật có xương sống, eIF4H là một yếu tố khởi đầu bổ sung có chức năng tương tự với eIF4B. eIF5 là một protein kích thích hoạt tính GTPase, giúp tiểu đơn vị ribosome lớn liên kết với tiểu đơn vị nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribosome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ribosome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.