reyna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reyna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reyna trong Tiếng Iceland.

Từ reyna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kinh nghiệm, cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reyna

kinh nghiệm

noun

Ef svo er getum við vafalaust leitað uppörvunar í því sem Jesaja fékk að reyna eftir það.
Thế thì kinh nghiệm kế tiếp của Ê-sai rất là khích lệ.

cố gắng

verb

En ég hélt áfram að reyna að hlusta á samræðurnar.
Nhưng tôi vẫn cố gắng nghe các cuộc thảo luận ấy.

Xem thêm ví dụ

Djöfullinn lagði hverja ógæfuna á fætur annarri á þennan trúfasta mann til að reyna að fá hann til að hætta að þjóna Guði.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Friðrik og Guðrún reyna að halda uppi venjum sem stuðla að góðri geðheilsu allra en ekki þó síst sonar þeirra.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
2 Á umdæmismótinu okkar síðastliðið sumar fengum við að reyna á einstakan hátt hve öflug áhrif kennsla Guðs hefur.
2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo.
Snemma á þriðja mánuði, sat ég eitt sinn síðla kvölds á hjúkrunarstöðinni, dottandi og hálf kjökrandi á víxl við að reyna að skrifa meðferðarlýsingu á lungnabólgu ungs drengs.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Ég hef ekki þurft að reyna misnotkun, langvinna sjúkdóma eða fíkn.
Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập.
5 Og nú sá Teankúm, að Lamanítar voru staðráðnir í að halda þeim borgum, sem þeir höfðu tekið, og þeim hlutum landsins, sem þeir höfðu lagt undir sig. Og þar eð hann sá einnig, hve gífurlega fjölmennir þeir voru, áleit hann ekki ráðlegt að reyna að ráðast á þá í virkjum þeirra.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Brátt voru allir tiltækir karlar og konur í Vivian Park hlaupandi fram og til baka með blauta strigapoka, lemjandi í logana til að reyna að kæfa þá.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
17 Við skulum reyna að sjá málin sömu augum og Jehóva, ekki aðeins frá okkar eigin sjónarhóli.
17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng.
Með því ætlaði hann kannski að ýta undir stærilæti og reyna að láta hana finnast hún vera merkileg — rétt eins og hún væri talsmaður þeirra hjóna.
Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng.
JEHÓVA leyfði Satan að reyna ráðvendni Jobs.
Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp.
Allir eru í óða önn að reyna að skilja hvaða boð þú fékkst þarna.
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
Hvernig reyna illir andar að hindra fólk í að slíta sig undan áhrifum þeirra?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Næstu daga fékk ég þá tiI að reyna að vinna saman.
Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau.
Sumir aðgerðasinnar reyna að sannfæra fólk um að breyta hegðun sinni beint, fremur en að sannfæra stjórnvöld um að breyta, eða ekki að breyta, lögum samfélagsins.
Một số nhà hoạt động cố gắng thuyết phục mọi người thay đổi hành vi của họ một cách trực tiếp, hơn là để thuyết phục các chính phủ để thay đổi hay không thay đổi luật.
Ūú getur hætt ađ reyna ađ lesa huga minn, elskan.
Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à.
(Rómverjabréfið 14:7, 8) Við forgangsröðum því í samræmi við leiðbeiningar Páls: „Hegðið yður eigi eftir öld þessari, heldur takið háttaskipti með endurnýjung hugarfarsins, svo að þér fáið að reyna, hver sé vilji Guðs, hið góða, fagra og fullkomna.“
(Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.
Pétursbréf 3:16) Þar eð þeir vita þetta reyna þeir að líkja eftir Daníel sem óvinir sögðu um: „Vér munum ekkert fundið geta Daníel þessum til saka, nema ef vér finnum honum eitthvað að sök í átrúnaði hans.“
Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5).
* (Opinberunarbókin 17:10-13) Falstrúarbrögðin sitja á baki þessu pólitíska dýri og reyna að stjórna því og hafa áhrif á ákvarðanir þess.
* (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó.
Vertu fús til að hlusta á börnin og reyna að skilja þau, hvað sem þeim liggur á hjarta. Þá verða þau líklega opinská við þig og taka ráðum þínum vel.
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn.
Dirfsku þarf til að hefja keppni að þráðu marki, en það þarf jafnvel enn meiri dirfsku til að standa upp og reyna aftur, ef menn missa fótana í fyrstu tilraun.
Cần phải có lòng can đảm để thực hiện một bước đẩy mạnh đầu tiên nhắm vào mục tiêu đầy khao khát của một người, nhưng cần phải có nhiều can đảm hơn khi một người vấp ngã và cần phải cố gắng lần thứ hai để đạt được mục tiêu của mình.
Þá ættum við að reyna okkar besta til að skilja það en ekki hugsa sem svo að það hljóti að verða leiðrétt seinna til að það samræmist okkar eigin skoðunum. – Lestu Lúkas 12:42.
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
(Hebreabréfið 10: 23- 25) Kannski sökktu þeir sér niður í efnishyggju og vanræktu andleg mál meðan þeir voru að reyna að tryggja sér og fjölskyldu sinni fjárhagslegt öryggi.
Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25).
Annar lesandi skrifar: „Áður notuðum við talsverðan tíma í að fletta upp á orðum og reyna að skilja orðalagið en núna notum við þennan tíma til að skilja hvað ritningarstaðirnir merkja og hvernig þeir tengjast efninu.“
Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”.
Ef svo er getum við vafalaust leitað uppörvunar í því sem Jesaja fékk að reyna eftir það.
Thế thì kinh nghiệm kế tiếp của Ê-sai rất là khích lệ.
Satan djöfullinn vildi drepa son Guðs og hann vissi að Heródes konungur í Jerúsalem myndi einnig reyna að drepa hann.
Sa-tan Ma-quỉ muốn giết Con Đức Chúa Trời, và hắn biết rằng Vua Hê-rốt tại Giê-ru-sa-lem sẽ tìm cách giết ngài.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reyna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.