revoca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revoca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revoca trong Tiếng Rumani.

Từ revoca trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hủy, hủy bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu, Hoàn tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revoca

hủy

(reverse)

hủy bỏ

huỷ bỏ

(reverse)

thủ tiêu

(annul)

Hoàn tác

Xem thêm ví dụ

Când ordinul de evacuare a zonei în care se afla Sala Regatului a fost revocat, fraţii s-au întors şi au găsit clădirea avariată: pereţii erau crăpaţi, iar construcţia era înclinată.
Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại.
Deautentificare revocată de „ % # ”
Đăng xuất bị thôi bởi « % # »
În ziua de 10 ianuarie, Gorbaciov s-a adresat Consiliului Suprem, cerând restaurarea constituției URSS în Lituania și revocarea tuturor legilor anticonstituționale.
Ngày 10 tháng 1 năm 1991 Mikhail Sergeyevich Gorbachyov đưa ra tối hậu thư yêu cầu Hội đồng tối cao Litva tái lập tính pháp lý của hiến pháp Xô viết tại nước này và thu hồi mọi đạo luật không hợp hiến.
De când a fost revocat, Davis a activat ca lector invitat la UCLA School of Public Affairs și ca avocat la Loeb & Loeb, fiind membru al consiliului director al companiei de animație DiC Entertainment. ^ „Davis Digital Library, Accomplishments”.
Sau khi bị miễn nhiệm, Davis làm giản viên tại Học viện Công vụ tại Đại học California tại Los Angeles, luật sư tại Loeb & Loeb, và giám đốc tại công ty hoạt hình DiC Entertainment. ^ Bản mẫu:Chú thích bao ^ “Accomplishments”.
Comentînd asupra acestui fapt, savantul britanic Joseph Benson a spus: „Interdicţia de a mînca sînge, impusă lui Noe şi urmaşilor săi şi repetată israeliţilor, . . . nu a fost niciodată revocată, ci, dimpotrivă, a fost confirmată în Noul Testament, Fapte XV, şi a devenit, astfel, o obligaţie permanentă.“
Học giả Joseph Benson người Anh bình luận về điều này: “Lệnh cấm ăn máu này, ban cho Nô-ê và toàn thể dòng dõi ông, rồi được lặp lại cho dân Y-sơ-ra-ên...đã không bao giờ bị bãi bỏ, nhưng, trái lại, đã được xác nhận trở lại trong phần Tân ước, Công-vụ các Sứ-đồ xv; và bởi vậy trở thành nghĩa vụ vĩnh viễn”.
Și în final, un individ a pozat cu spatele pentru ca apoi să revoce participarea, așa că a trebuit să-i pixelez poza pentru a nu fi recunoscut.
Và cuối cùng, một người khác đến tham gia và ngồi xoay lưng lại với tôi nhưng sau đó lại hủy, nên tôi phải làm mờ anh ấy để anh ấy không bị nhận ra
Politica lui de persecuţie a dus la revocarea Edictului de la Nantes.
Chính sách bắt bớ đạo Tin Lành của ông ta dẫn tới việc bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes.
Până nu-i găsesc pe turnător si pe Alia, drepturile ne sunt revocate.
Đến khi họ tìm ra nghi phạm và ta tìm ra Aaliyah, tất cả các quyền đều bị thu hồi.
Dacă întrecem măsură, îţi vor revoca statutul de protejat şi asta va anula toate înţelegerile pe care le avem cu ei.
Nếu chúng ta làm quá, bọn họ sẽ rút lại chương trình bảo vệ anh và sẽ hủy bỏ tất cả những thỏa thuận mà chúng ta đang có được và đó là vấn đề.
19 Eu, Domnul, am decretat şi nimicitorul călăreşte pe suprafaţa apelor, şi Eu nu revoc decretul Meu.
19 Ta, là Chúa, đã ban sắc lệnh, và kẻ hủy diệt đang ngự trên mặt nước, và ta sẽ không hủy bỏ sắc lệnh này.
Constituția a fost revocată după moartea lui William de noul rege, fratele lui William, Prințul Ernest Augustus, Duce de Cumberland.
Hiến pháp bị thu hồi sau cái chết của William bởi vị vua mới, cũng là em trai William, Ernest Augustus.
Asupra sa s-au exercitat presiuni de către francezi pentru revocarea ordinului, ei mai sperând încă într-un aranjament diplomatic, nedându-și seama că germanii erau complet mobilizați și concentrați la granița poloneză.
Tuy nhiên, dưới sức ép của Pháp vốn vẫn hy vọng vào một giải pháp ngoại giao, ông phải thu hồi lệnh trên, không biết rằng Đức đã hoàn thành tổng động viên và tập trung quân để đánh vào Ba Lan.
1–5, Cei care îndură necazurile vor fi încoronaţi cu slavă; 6–12, Sfinţii trebuie să se pregătească pentru nunta Mielului şi ospăţul Domnului; 13–18, Episcopii sunt judecători în Israel; 19–23, Sfinţii trebuie să se supună legilor ţării; 24–29, Bărbaţii trebuie să folosească libertatea lor de a alege pentru a face bine; 30–33, Domnul porunceşte şi revocă; 34–43, Pentru a se pocăi, oamenii trebuie să mărturisească păcatele lor şi să le abandoneze; 44–58, Sfinţii trebuie să-şi cumpere moştenirile lor şi să se adune în Missouri; 59–65, Evanghelia trebuie predicată către fiecare făptură.
1–5, Những ai chịu đựng sự hoạn nạn sẽ được đội mão triều thiên bằng vinh quang; 6–12, Các Thánh Hữu phải chuẩn bị cho tiệc cưới của Chiên Con và bữa ăn tối của Chúa; 13–18, Các vị giám trợ là các phán quan ở Y Sơ Ra Ên; 19–23, Các Thánh Hữu phải tuân theo các luật pháp của xứ sở; 24–29, Con người cần phải dùng quyền tự quyết của mình để làm điều tốt; 30–33, Chúa truyền lệnh và hủy bỏ; 34–43, Để hối cải, con người phải thú nhận và từ bỏ các tội lỗi của mình; 44–58, Các Thánh Hữu phải mua đất thừa hưởng của mình và quy tụ lại ở Missouri; 59–65, Phúc Âm phải được thuyết giảng cho mọi người.
Michael, ştiu că ţi-a revocat nominalizarea.
Michael, tôi biết ông ấy đã hủy bỏ quyết định đề cử anh.
Nici o putere din univers nu poate revoca hotărârile judecătoreşti perfecte ale lui Iehova.
Không quyền lực nào trong vũ trụ có thể làm đảo ngược sự phán xét hoàn hảo của Đức Giê-hô-va.
Strauss și senatorul Brien McMahon(d), autorul Legii McMahon(d) din 1946, l-au presat pe Eisenhower să-i revoce lui Oppenheimer drepturile de acces.
Strauss và Thượng nghị sĩ Brien McMahon, tác giả của Luật McMahon năm 1946, thúc đẩy Eisenhower tước bỏ quyền miễn trừ an ninh của Oppenheimer.
La începutul anului 1991, hotărârea curţii din 1957 a fost revocată, deoarece nu existau dovezi că s-ar fi comis vreo infracţiune.
Vào đầu năm 1991, bản án tòa phán quyết năm 1957 bị hủy bỏ vì không có bằng chứng về tội bị cáo buộc.
Dacă ar fi după mine, ţi-ar revoca licenţa de pilot.
Nếu là tôi quyết định, thì họ đã tước mất bằng phi công của anh rồi.
Ai uitat că statutul ei de agent a fost revocat?
Anh đã quên rằng chức danh đặc vụ của cô ấy đã bị thu hồi sao?
Ca urmare, revocând Edictul de la Nantes, Ludovic al XIV-lea îşi putea reface reputaţia, pe care şi-o pătase, precum şi relaţiile cu papa.
Do đó, bằng cách bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes, Louis XIV có thể nâng cao thanh danh đã bị hoen ố của mình và phục hồi liên hệ bình thường với Giáo Hoàng.
Revocarea Edictului de la Nantes şi persecuţia care a urmat au stârnit o reacţie negativă la nivel internaţional.
Lệnh bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes và sự bắt bớ kèm theo gây ra phản ứng bất lợi trên quốc tế.
Cheia de comandă pe care am introdus-o îţi revocă privilegiile.
Chìa chỉ huy ta vừa nhập vào hiện đang hủy bỏ quyền của ngươi.
6 Pentru că, iată, eu revoc porunca ce a fost dată slujitorilor Mei, Selah J.
6 Vì này, ta hủy bỏ lệnh truyền mà đã được ban cho các tôi tớ Selah J.
Revocarea azilului său va avea consecinţe.
Hủy bỏ giấy phép tị nạn của anh ta sẽ gây ra hậu quả đấy.
Revocarea nu a fost permanentă, deoarece comisia a votat 4-1 pentru a restabili licența de box a lui Tyson pe 18 octombrie 1998.
Việc thu hồi này không vĩnh viễn, như là hoa hồng bình chọn 4-1 để khôi phục lại giấy phép đấm bốc Tyson vào ngày 18 tháng 10, năm 1998.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revoca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.