resuelto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resuelto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resuelto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resuelto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiên quyết, quả quyết, cương quyết, nhất định, cả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resuelto
kiên quyết(determined) |
quả quyết(determined) |
cương quyết(firm) |
nhất định(determined) |
cả quyết(determined) |
Xem thêm ví dụ
El equipo entró y en menos de un minuto habíamos resuelto el problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Problema resuelto. Và vấn đề được giải quyết. |
Aunque Adalberto estaba resuelto a poner fin a las sesiones de estudio, tuve la oportunidad de hablarle largo y tendido sobre otros asuntos. Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
5 Y ahora bien, Teáncum vio que los lamanitas estaban resueltos a conservar esas ciudades que habían tomado, así como aquellas partes de la tierra de las que se habían apoderado; y viendo también la enormidad de su número, no le pareció conveniente a Teáncum intentar atacarlos en sus fuertes, 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Cada uno aportaba “tal como lo [había] resuelto en su corazón, no de mala gana ni como obligado, porque Dios ama al dador alegre” (2 Corintios 9:7). Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7). |
La pregunta que nos hacemos aquí es en términos de resultados, en términos de cantidad de acertijos resueltos, ¿tomaremos las riendas y resolveremos más acertijos porque tenemos el control, porque pudimos decidir que té elegir, o estaríamos en mejor posición en términos de cantidad de acertijos resueltos? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
Aun así, conviene saber cómo otros han resuelto problemas parecidos a los nuestros. Dù vậy, điều hữu ích là lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta. |
La Cumbre de Paz de Camp David de 2000, que podía haber resuelto el conflicto palestino-israelí, pero sin éxito. Ông tham gia vào Hội nghị Thượng đỉnh Trại David năm 2000 nhằm giải quyết dứt điểm cuộc xung đột Israel-Palestine nhưng không thành công. |
Es más fácil pensar que uno tiene todo resuelto. Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn. |
Un deseo desmedido de riqueza puede haberles hecho olvidar el consejo bíblico: “Los que están resueltos a ser ricos caen en tentación y en un lazo [...] y se han acribillado con muchos dolores”. (1 Timoteo 6:9, 10.) Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). |
Creo que tengo las cosas bastante bien resueltas Tôi cho rằng tôi đã có một số hiểu biết nhất định |
Los numerosos cinturones y arneses de las modernas montañas. han resuelto en gran medida este problema, pero la posición siempre cambiante del pasajero puede dificultar determinar lo que debe atarse. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
¿Qué nombres escribe Jehová en su “libro de la vida”, y a qué debemos estar resueltos? Ai được Đức Giê-hô-va ghi tên vào “sách sự sống” của Ngài, và chúng ta nên cương quyết làm gì? |
2:21.) Sin embargo, nosotros tenemos resueltas estas cuestiones gracias a la enseñanza divina, y permanecemos unidos como la casa de Dios porque él nos enseña. Nhưng sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời đã giải quyết các vấn đề tranh luận ấy cho chúng ta, và chúng ta giữ hợp nhất với tư cách gia đình Đức Chúa Trời bởi vì chúng ta được Ngài dạy dỗ. |
Si el caso no está resuelto para entonces voy a estar sujeto a la voluntad del cielo. Nếu sau 7 ngày vẫn không giải ra những bí ẩn kia, thế thì để cho ông trời quyết định số phận của tôi vậy. |
Los testigos de Jehová están resueltos a hallar a dichas personas. (Compare con Ezequiel 9:4.) Các Nhân-chứng Giê-hô-va quyết tâm tìm được họ (So sánh Ê-xê-chi-ên 9:4). |
Yo propondría, que si tomamos 10 mil millones de dólares del presupuesto de 2.13 billones (2.13e12) de dólares -- lo cual es un -- o es 2 centésimas de ese presupuesto -- y diéramos mil millones de dólares a cada uno de estos problemas de los que les voy a hablar -- la gran mayoría puede ser resuelta y podríamos lidiar con el resto. Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được. |
Hicimos creer a la gente que este problema fue resuelto. Chúng tôi đã có những người giả vờ rằng điều này là một vấn đề được cố định. |
Yo estaba resuelto a cursar estudios superiores y a adquirir algo que nadie pudiera arrebatarme jamás. Tôi đã quyết định học lên cao và đạt đến một cái gì đó mà không ai có thể tước đoạt được. |
Una vez resuelto a servir a Jehová a mayor grado, tendrás que trazarte metas para hacer progresos espirituales. Khi đã quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn, bạn cần đặt mục tiêu cá nhân để tiến bộ về thiêng liêng. |
¿Qué se había resuelto a hacer Dios respecto al séptimo día, y por eso, cómo terminará este día? Đức Chúa Trời cương quyết làm gì liên quan đến ngày thứ bảy, và vậy thì ngày đó sẽ chấm dứt thế nào? |
Se les tiene que ayudar a reconocer que probablemente no había nada que pudiera hacerse si la víctima en realidad estaba resuelta a tomar medidas para quitarse la vida. Cần giúp cho họ hiểu rằng họ chẳng thể làm gì nhiều nếu người tự-tử đã nhất quyết tự-sát. |
Una hermana dice: “Estoy resuelta a casarme solo en el Señor, pero he llorado mucho al ver que mis amigas se casan con cristianos magníficos mientras yo sigo sola”. Một chị nói: “Dù quyết tâm chỉ lấy chồng theo ý Chúa, nhưng tôi đã nhiều lần khóc khi nhìn bạn bè kết hôn với những anh tín đồ Đấng Christ thật tốt trong khi mình vẫn đơn chiếc”. |
Si medita en la esperanza de la resurrección, quedará más resuelto a seguir haciendo la voluntad de su Padre celestial. Khi suy ngẫm về sự sống lại, bạn sẽ củng cố quyết tâm làm theo ý muốn Cha trên trời. |
Una monja católica romana que vio la fuerza práctica de la religión de los Testigos escribió en una revista eclesiástica italiana: “¡Qué diferente sería el mundo si cierta mañana todos nos despertáramos resueltos a no tomar de nuevo las armas, [...] precisamente como los testigos de Jehová!”. Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resuelto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resuelto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.