reshape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reshape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reshape trong Tiếng Anh.
Từ reshape trong Tiếng Anh có các nghĩa là đổi, sửa đổi, thay đổi, biến thể, biến dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reshape
đổi
|
sửa đổi
|
thay đổi
|
biến thể
|
biến dạng
|
Xem thêm ví dụ
Author Craig Crawford, in his book The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007), describes Cher as "a model of flexible career management", and relates her career successes to a constant reshaping of her image according to the evolving trends of popular culture. Tác giả Craig Crawford trong cuốn The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007) mô tả Cher là "hình tượng quản lý sự nghiệp linh hoạt" và liên kết sự nghiệp thành công của bà với sự biến hóa hình ảnh theo xu hướng khôn lường của văn hóa đại chúng. |
The power to reshape the world. Sức mạnh để định hình lại thế giới này. |
Intersections had to be reshaped to allow traffic to merge. Các giao lộ phải được định hình lại để giao thông dễ dàng nhập vào. |
BMA has supported charities and volunteers who have helped reshape Lebanon, raising funds for their causes and encouraging others to give. BMA đã hỗ trợ từ thiện và tình nguyện viên những người đã giúp tạo dựng lại Lebanon, gây quỹ vì chính nghĩa của họ và khuyến khích người khác để cung cấp cho họ. |
" A digital frontier to reshape the human condition. " " Một biên giới số để tái định hình địa vị của con người. " |
Well, you see this space that's created by designers and by the work of people, but what you actually see is a lot of material that was already here, being reshaped in a certain form. Chà, bạn nhìn thấy không gian, tạo ra bởi những nhà thiết kế và công sức của người lao động, nhưng cái mà các bạn thực sự thấy đó là vô số vật chất đã tồn tại và được tái định hình ở hình dạng nào đó. |
In The Essential Foucault: Selections from Essential Works of Foucault, Michel Foucault also offers alternatives for thought and new courses for active learners in education in his discussion of the reshaping of the self, “...even for the slave or for the mad, under situations where the models of selfhood are imposed from outside, a certain self-crafting is required...and each crafting of a relation with the self arises out of, and entails, a crafting of one’s relations to others – be they one’s superiors, one’s pupils, one’s colleagues...” (xxi) This idea is similar to Jean-Jacques Rousseau’s understanding of the child as an “active” learner and also Paulo Freire’s conscientization. Trong The Essential Foucault: Selections from Essential Works of Foucault, Michel Foucault cũng cung cấp các lựa chọn thay thế cho tư tưởng và các khóa học mới cho người học chủ động trong giáo dục trong cuộc thảo luận của ông về định hình lại bản thân, "... ngay cả đối với các nô lệ hoặc người điên, dưới những tình huống khi mà các mô hình của bản ngã được áp đặt từ bên ngoài, một số tự học nghề là cần thiết... và mỗi nghề của một mối quan hệ với tự phát sinh từ, và đòi hỏi, một crafting của một người quan hệ với người khác - có thể là cấp trên của một người, học sinh của một người, đồng nghiệp của một người..." (xxi) Ý tưởng này là tương tự của Jean-Jacques Rousseau sự hiểu biết của đứa trẻ như là một người học "tích cực" và cũng như sự tận lực của Paulo Freire. |
Then, during the development of neo-classical economics, economists sought to reshape the discipline as a natural science, deducing behavior from assumptions about the nature of economic agents. Tuy nhiên, trong sự phát triển của kinh tế học tân cổ điển các nhà kinh tế đã tìm cách định hình lại môn học như một khoa học tự nhiên, bằng cách suy luận hành vi kinh tế từ các giả định về bản chất của các tác nhân kinh tế. |
Reagan reshaped the Republican party, led the modern conservative movement, and altered the political dynamic of the United States. Ronald Reagan đã làm thay hình đổi dạng đảng Cộng hòa, lãnh đạo phong trào bảo thủ hiện đại, và làm thay đổi sự năng động chính trị của Hoa Kỳ. |
And we've gained control of the other animals, of the rivers, of the forests, and reshaped them completely, causing an ecological destruction without making ourselves satisfied. Rồi ta nằm quyền kiểm soát động vật, sông ngòi, rừng, và vặn nắn chúng triệt để, gây ra một sự phá hủy sinh thái mà cũng chẳng làm ta thỏa mãn. |
An AN/ASB-1A bomb-director system was initially installed, later replaced by a revised AN/ASB-7 with a slightly reshaped nose. Một hệ thống hướng dẫn ném bom AN/ASB-1A cũng được trang bị vào lúc đầu, sau đó được thay thế bằng phiên bản cải tiến AN/ASB-7 với mũi máy bay được sửa đổi lại. |
A drainage basin is the source for water and sediment that moves from higher elevation through the river system to lower elevations as they reshape the channel forms. Lưu vực thoát nước là nguồn nước và trầm tích di chuyển từ cao độ cao qua hệ thống sông đến độ cao thấp hơn khi chúng thay đổi hình dạng kênh. |
But Andropov's ability to reshape the top leadership was constrained by his own age and poor health and the influence of his rival (and longtime ally of Leonid Brezhnev) Konstantin Chernenko, who had previously supervised personnel matters in the Central Committee. Nhưng khả năng tái tạo cấp lãnh đạo cao nhất của Andropov bị ngăn trở vì sức khoẻ kém của ông và sự ảnh hưởng của người đối nghịch Konstantin Chernenko, người trước đó kiểm soát các sự kiện nhân sự trong Uỷ ban trung ương. |
It's something that gets continuously shaped and reshaped by our actions and our choices. Đó là 1 cái gì đó liên tục hình thành và tái định hình bởi hành động và lựa chọn của chúng ta. |
So that's why I've always been fascinated with how technology could actually reshape and open up authoritarian societies like ours. Nên tôi hay bị mê hoặc bởi cách mà công nghệ có thể thay đổi và mở cửa những xã hội độc tài như của chúng ta. |
Reshape it. Tái định hình nó. |
Lara sees Dominguez is the leader of a cult dedicated to Kukulkan and Unuratu reveals he is her brother-in-law Amaru, who was taken by Trinity as a child and raised to complete the ritual and reshape the world in their image. Lara nhận ra Dominguez đã trở thành lãnh đạo của một giáo phái tế thần Kukulkan, và Unuratu tiết lộ hắn chính là anh họ Amaru, bị Trinity bắt cóc từ lúc nhỏ và nuôi lớn để hoàn thành nghi thức định hình lại thế giới. |
The break in the ridge between First Hill and Beacon Hill is man-made, the result of two of the many regrading projects that reshaped the topography of the city center. Vết nứt trong các sóng núi giữa đồi First và đồi Beacon là nhân tạo, kết quả của việc hai trong số nhiều dự án định hình lại trung tâm thành phố. |
Like the RF-101A, the RF-101C had up to six cameras in place of radar and cannons in the reshaped nose and retained the bombing ability of the fighter-bomber versions. Giống như chiếc RF-101A, chiếc RF-101C cũng có sáu máy ảnh gắn ở vị trí của radar và pháo trong mũi được cải tiến. |
The march towards gay equality accelerated at a pace that surprised and shocked everyone, and is still reshaping our laws and our policies, our institutions and our entire country. Sự tiến triển về bình đẳng giới tăng tốc với một tốc độ làm tất cả mọi người ngạc nhiên và bị sốc, và vẫn đang định hình lại luật pháp và chính sách của chúng ta, cùng với các cơ quan và toàn bộ đất nước. |
Information technology has radically reshaped this mundane part of the practice of accounting over the past 50 years . Công nghệ thông tin đã tạo dựng lại được hoàn toàn phần việc khô khan này của thực tiễn kế toán 50 năm qua . |
So now, we're starting to give advice around the country on how to start with what you got, how to start with the things that are in front of you, how to make something out of nothing, how to reshape your world at a wheel or at your block or at the scale of the city. Vì thế mà giờ đây, chúng tôi bắt đầu cho lời khuyên trên khắp cả nước về việc làm sao bắt đầu với những thứ mình đang có, làm sao bắt đầu với những thứ ngay trước mắt mình, làm sao tạo ra một điều gì đó từ số không, làm sao định hình lại thế giới của mình tại một bàn xoay hay tại dãy nhà của mình hay trên quy mô của một thành phố. |
And because fertility rates fell across that very same period that life expectancy was going up, that pyramid that has always represented the distribution of age in the population, with many young ones at the bottom winnowed to a tiny peak of older people who make it and survive to old age, is being reshaped into a rectangle. Và bởi vì tỷ lệ sinh đang giảm cùng giai đoạn mà tuổi thọ tăng lên, Cái kim tự tháp mà đã luôn luôn đại diện cho các nhóm tuổi trong dân số, với nhiều người trẻ tuổi ở dưới cùng thon dần đến một đỉnh nhỏ chỉ lượng người lớn tuổi còn sống đã bị định hình lại thành một hình chữ nhật. |
In a surprise career move, despite their strong position and likelihood of promotion, Wise left Leeds in January 2008 to join the newly reshaped management team at Newcastle United in an executive role, tasked with travelling around Europe and further afield identifying young players and developing the academy. Một động thái bất ngờ trong sự nghiệp diễn ra, mặc dù vị trí và khả năng cao lên hạng, Wise rời Leeds vào tháng 1 năm 2008 để gia nhập ban huấn luyện mới tại Newcastle United ở vị trị điều hành, nhiệm vụ đi vòng quanh châu Âu tìm ra những cầu thủ trẻ và phát triển học viện. |
As you all know, that return from exile, the second temple, reshaped Judaism. Như các bạn đều biết, hành trình trở về từ kiếp tha hương, thánh đường thứ hai, đã viết lại đạo Do thái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reshape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reshape
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.