rescind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rescind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rescind trong Tiếng Anh.

Từ rescind trong Tiếng Anh có các nghĩa là huỷ bỏ, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rescind

huỷ bỏ

verb

thủ tiêu

verb

Xem thêm ví dụ

This commandment has never been rescinded.
Lệnh truyền này chưa bao giờ bãi bỏ.
Admission rescinded, due to significant change in my academic record.
Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con.
Soon thereafter, restrictions on women's participation in that university were rescinded.
Ngay sau đó, sự giới hạn phụ nữ tham gia ở trường đại học này đã được hủy bỏ hoàn toàn.
The italian government has rescinded your diplomatic status.
Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông.
At the same time, the national government rescinded responsibility for glacier lakes from the UGRH and transferred it to the regional authorities.
Cùng lúc đó, chính phủ hủy bỏ trách nhiệm cho hồ băng của UGRH và chuyển nó đến chính quyền khu vực.
In 1940, he rescinded his objections and joined the Royal Air Force, Administrative and Special Duties Branch.
Năm 1940, ông từ bỏ sự phản đối của mình và gia nhập Lực lượng Không quân Hoàng gia, Chi nhánh Hành chính và Nghĩa vụ đặc biệt.
Following widespread confusion and opposition, the second round of simplification was officially rescinded on 24 June 1986 by the State Council.
Sau khi vấp phải sự lộn xộn và phản đối rộng rãi, vòng hai của phương án giản hoá đã được Quốc vụ viện Trung Quốc hủy bỏ vào ngày 24 tháng 6 năm 1986.
At that time, the Bush Administration considered the techniques legal based on a set of secret, now-rescinded legal opinions that expansively defined executive authority and narrowly defined torture.
Tại thời điểm đó chính quyền George W. Bush đã xem các kỹ thuật này là hợp pháp căn cứ vào một bộ các ý kiến pháp lý bí mật, nay đã bãi bỏ mà được xác định rộng rãi quyền hành pháp và xác định hẹp là tra tấn.
Once assigned a number and published, an RFC is never rescinded or modified; if the document requires amendments, the authors publish a revised document.
Một khi số đăng ký đã được phát hành và công bố, bản RFC sẽ không bao giờ bị hủy bỏ hay bị sửa đổi; nếu bản tài liệu cần phải được chỉnh lý, các tác giả của nó sẽ công bố một bản chỉnh lý; chính vì vậy, một số RFC trở nên lỗi thời vì những bản mới của nó.
Seller's breach of contract may cause the customer to claim damages, rescind the contract of sale or demand goods delivered to replace the defective ones.
Vi phạm hợp đồng của người bán có thể khiến khách hàng yêu cầubồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng bán hoặc yêu cầu giao hàng để thay thế sản phẩm bị lỗi.
So Darius rescinded the ban and authorized that money from the royal treasury be given to the Jews to help pay the expenses of the work.
Vì vậy, Vua Đa-ri-út bãi bỏ cấm lệnh và cho phép lấy tiền trong kho vua để ban cho người Do Thái chi dùng trong việc xây cất.
Although he initially agreed to the court's demands, on 17 January 1868, Yoshinobu declared "that he would not be bound by the proclamation of the restoration and called on the court to rescind it".
Mặc dù ban đầu ông đồng ý với yêu cầu của triều đình, ngày 17 tháng 1 năm 1868, Yoshinobu tuyên bố rằng "ông sẽ không bị trói buộc bởi lời tuyên cáo phục hồi Đề quyền và kêu gọi triều đình hủy bỏ nó."
The decision cannot be rescinded, we call upon his bodyguards to abandon his convoy in order to save their lives."
Quyết định này không thể được huỷ bỏ, chúng tôi kêu gọi các vệ sĩ của ông rời bỏ phái đoàn để bảo vệ tính mạng của họ."
Following the 2016 V.League 1, Quang Nam decided to rescind his contract with them.
Theo V.League 1 2016, Quảng Nam quyết định kết thúc hợp đồng của anh.
A month later, he escaped to his hometown of Aden, rescinded his resignation, and denounced the Houthi takeover.
Một tháng sau đó, ông ta trốn về quê hương ở Aden, hủy bỏ quyết định từ chức, lên án việc nắm quyền của nhóm Houthi là vi hiến.
The United Nations Security Council passed Resolution 478 on 20 August 1980, which declared that the Jerusalem Law is "a violation of international law", is "null and void and must be rescinded forthwith".
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc thông qua Nghị quyết 478 trên 20 tháng 8 năm 1980, trong đó tuyên bố rằng Luật cơ bản là "một sự vi phạm luật pháp quốc tế", là "vô giá trị và phải được hủy bỏ ngay lập tức".
The commandment to multiply and replenish the earth has never been rescinded.
Lệnh truyền phải sinh sôi nẩy nở và làm cho đầy dẫy đất chưa bao giờ được bãi bỏ.
Still, his request to present his case to Caesar could not be rescinded.
Tuy nhiên, họ không có quyền hủy bỏ lời yêu cầu của ông là trình vụ kiện lên Sê-sa.
Glasnost rescinded limitations on political freedoms in the Soviet Union which led to problems within the non-Russian nations occupied in the build-up to war in the 1940s.
Glasnost đã hủy bỏ những hạn chế về tự do chính trị ở Liên bang Xô viết đã dẫn đến những vấn đề trong các quốc gia không phải của Nga bị chiếm đóng trong chiến tranh xây dựng vào những năm 1940.
She had the counsel of Shulamith Muller, and the order to deport her was rescinded "barely seven hours before the order was to take effect."
Bà đã có lời khuyên của Shulamith Muller, và lệnh trục xuất bà đã bị hủy bỏ "chỉ bảy giờ trước khi lệnh này có hiệu lực."
Determines that all legislative and administrative measures and actions taken by Israel, the occupying Power, which have altered or purport to alter the character and status of the Holy City of Jerusalem, and in particular the recent "basic law" on Jerusalem, are null and void and must be rescinded forthwith; 4.
Xác định rằng tất cả các biện pháp và hành động lập pháp và hành chính do Israel thật hiện, quyền uy chiếm lĩnh (the occupying power), mà đã thay đổi hoặc có ý định thay đổi tính chất và địa vị của thành phố Thánh Jerusalem, đặc biệt là "Luật pháp cơ bản" hiện tại ở Jerusalem, là vô hiệu và phải được thu hồi ngay lập tức; 4.
Sir, I'm telling you, your asylum has been rescinded.
Tôi đã nói rồi, giấy phép tị nạn của anh đã bị hủy bỏ.
The press never got real proof, but my father's medal was rescinded.
Báo chí không có chứng cứ nhưng huy chương bố tôi bị rút lại.
The approval was rescinded the following year; but, after outside reviews of the problematic tests and additional testing, final approval was granted in 1981.
Việc phê duyệt đã bị huỷ bỏ vào năm sau; Tuy nhiên, sau khi xem xét bên ngoài các bài kiểm tra có vấn đề và thử nghiệm bổ sung, phê duyệt cuối cùng đã được ban hành vào năm 1981.
Many academic institutions have rescinded honorary degrees they awarded to Cosby.
Nhiều tổ chức khen thưởng đã rút lại công nhận liên quan đến Cosby.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rescind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.