repollo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repollo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repollo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ repollo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repollo
cải bắpnoun (Planta comestible, Brassica oleracea, con muchas variedades.) Yee, para los aldeanos, el repollo tiene un significado especial. Yee àh, với những người làng quê chúng ta, cải bắp có ý nghĩa hết sức đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Mete el repollo en el conejo, el conejo en el zorro y se come todo. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Kam-lui, pásame el repollo. Kam-lui, mang bắp cải lại đây. |
Lo que hace que el Repollo de jadeíta sea tan asombroso es que este escultor maestro anónimo utilizó los puntos débiles del jade —los dos colores, las grietas y las ondulaciones— para hacer que el repollo pareciera más real. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Voy a darme un baño, pero él hizo un poco de ensalada de repollo de col con mango por si tienes hambre. Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích. |
y unos repollos. Ít cải bắp nữa. |
La atracción principal era una pieza de arte llamada el Repollo de jadeíta. Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích. |
A continuación, agregas la sopa cocida... en la olla con los repollos. Sau đó, cho nước súp đã nấu vào... tô đựng cải bắp. |
A menudo se usan hojas de repollo encurtidas para envolver, particularmente en el sur de Europa. Lá cải bắp ngâm thường được sử dụng làm lớp vỏ cuốn, đặc biệt là ở Đông Nam Âu. |
Tenemos que escoger el corazón del repollo. Chúng ta phải lấy phần tâm của bắp cải ra. |
Después de ver el Repollo de jadeíta, ese pasaje adquirió otro significado para mí. Sau khi tôi đã thấy Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích, thì câu thánh thư này bắt đầu có ý nghĩa mới đối với tôi. |
También llevamos un termo grande, sándwiches de pan de centeno con salchichas ahumadas y unas empanadillas rusas —llamadas piroshki— recién horneadas y rellenas de papa y repollo. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
Éste es el sabor del repollo. Đây đúng là vị của cải bắp. |
Tengo una hamburguesa doble con queso, aros de cebolla, ensalada de repollo. Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn. |
No puedes simplemente cortarla como a un repollo. Không ai có thể dễ dàng bổ nó ra nhưbắp cải vậy. |
Bien, haremos Repollo en Agua Clara. Được rồi, làm món Cải Bắp trong nước tinh khiết đi. |
La parte blanca y opaca se convirtió en el tallo del repollo, y las grietas y ondulaciones hicieron que las hojas cobraran vida. Phần màu trắng mờ đục đã trở thành thân của bắp cải, và các vết nứt và những gợn vân làm cho lá bắp cải trông như thật. |
Cuando salimos del museo le pregunté a mi compañera: “¿Qué le pareció el Repollo de jadeíta?”. Khi chúng tôi đi tham quan xong viện bảo tàng, tôi hỏi người bạn đồng hành của tôi: “Chị nghĩ gì về tác phẩm Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích?” |
Había repollos, nabos, rábanos. Nào là cải bắp, củ cải tía, củ cải đỏ. |
Yee, para los aldeanos, el repollo tiene un significado especial. Yee àh, với những người làng quê chúng ta, cải bắp có ý nghĩa hết sức đặc biệt. |
La sopa de repollo clara y el pequeño trozo de pan que nos daban al día no eran suficientes. Xúp bắp cải loãng và một miếng bánh nhỏ mỗi ngày ăn không đủ no. |
No se la palabra en ingles, ah, y el repollo y entonces,... gira... gira el, giras el repollo.. giras... Tôi không biết tên tiếng Anh là gì, à, và bắp cải, rồi cô... cuốn... cuốn cái... cô cuốn cái bắp cải... |
Señor, ¿hay algún problema con el repollo? Thưa ông, có vấn đề gì với món canh cải của chúng tôi ko ạ? |
En los tres meses que dura el corto verano de Alaska, una semilla de repollo de 3 milímetros de diámetro puede crecer hasta alcanzar un peso de casi 40 kilos. Trong vòng ba tháng mùa hè ngắn ngủi tại Alaska, một hạt giống cải bắp có đường kính ba ly có thể mọc lên và nặng gần 40 kí lô! |
Entonces, ¿sabrías preparar " Repollo en agua clara "? Vậy, anh có biết làm món " Canh cải bắp trong suốt " ko? |
Uh, Uh, toma el, el repollo, am, na, ah, Ơ, ơ, cô lấy bắp cải... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repollo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới repollo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.