repolho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repolho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repolho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ repolho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cải bắp, Cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repolho
cải bắpnoun Yi, para nós da Vila, repolho tem um significado especial. Yee àh, với những người làng quê chúng ta, cải bắp có ý nghĩa hết sức đặc biệt. |
Cải bắp
" Repolho em Água Clara " não chega para isto. " Cải bắp nước trong " thì ko thích hợp với nó. |
Xem thêm ví dụ
Ele enfia o repolho dentro do coelho, o coelho dentro da raposa, e come todos eles. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Kam-lui, dá-me os repolhos. Kam-lui, mang bắp cải lại đây. |
O que torna o Repolho de Jade tão incrível é que aquele mestre-escultor anônimo usou os pontos fracos do jade — as duas cores, as rachaduras, as ondulações — para dar ao repolho ainda mais verossimilhança. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Eu vou tomar um banho, mas ele fez frango com salada de repolho, caso queira. Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích. |
E uns repolhos. Ít cải bắp nữa. |
A principal atração era uma obra de arte chamada Repolho de Jade. Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích. |
O verme come o repolho, mas ele morre primeiro. Nhưng con giòi ăn bắp cải và chính nó chết trước. |
Depois, adiciona a sopa cozida dentro da panela com os repolhos. Sau đó, cho nước súp đã nấu vào... tô đựng cải bắp. |
Estava tentando fazer regimes esquisitos só com legumes e na noite anterior tinha comido um repolho inteiro no jantar. Cô nàng đang theo một chế độ ăn kiêng kỳ quặc, chỉ toàn rau, và tối hôm trước một mình ăn hết cả một bắp cải. |
Temos de escolher o coração dos repolhos. Chúng ta phải lấy phần tâm của bắp cải ra. |
Depois de ver o Repolho de Jade, essa escritura começou a ter um novo significado para mim. Sau khi tôi đã thấy Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích, thì câu thánh thư này bắt đầu có ý nghĩa mới đối với tôi. |
Tudo congela, mas o repolho do dendrosenécio tem um jeito de se proteger. Mọi thứ đông cứng, nhưng cây cúc bạc có cách bảo vệ mình. |
Também levamos uma grande garrafa térmica, sanduíches de pão de centeio e linguiça defumada, e piroshkis — deliciosos pastéis típicos russos com recheio de repolho e batata. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây). |
Este é o sabor de repolho. Đây đúng là vị của cải bắp. |
Elas estão acabando com os repolhos da escola. Chúng phá hoại bắp cải ở trường nhiều quá. |
" Ele conhece cada toco de repolho no th ́jardins, muito menos th ́ pessoas. " Ông ấy biết mỗi gốc bắp cải trong vườn thứ', hãy để một mình lần thứ ́ người. |
Tudo bem, vamos fazer repolho em água clara. Được rồi, làm món Cải Bắp trong nước tinh khiết đi. |
Eu só comia uma maçã e metade de uma cabeça de repolho hoje, e eu ainda estou cheio. Cả ngày hôm nay vì để giảm béo tôi chỉ ăn có nửa cây bắp cải và 1 quả táo nhưng tôi cảm thấy rất no. |
O médico arrancou do canteiro de repolho. Ông bác sĩ đào nó lên từ dưới gốc bắp cải. |
Sr. Nightlinger, quero feijão e repolho para o jantar... Anh Nightlinger, tôi muốn ít đậu và bắp cải cho bữa tối với một miếng thịt lưng lớn chan sốt tiêu đỏ. |
Agora, dois rolos de repolho. Bây giờ, hai cuốn bắp cải. |
É como se este pobre bebê tivesse enfurecido alguma bruxa que a amaldiçoou a ser presa em um corpo repolho! Giống như kiểu đứa bé tội nghiệp này chọc giận mụ phù thủy và bị nguyền mắc kẹt vào thân bắp cải vậy! |
Tenho sido comer peito de frango ou repolho apenas para o jantar de 15 anos. Suốt 15 năm qua, thực đơn bữa tối của tôi nếu không phải thịt ức gà thì sẽ là bắp cải. |
(Faca a espetar um repolho) (Tiếng bắp cải bị dao đâm) |
A parte branca opaca tornou-se o caule do repolho, e as fendas e ondulações fazem as folhas ganharem vida. Phần màu trắng mờ đục đã trở thành thân của bắp cải, và các vết nứt và những gợn vân làm cho lá bắp cải trông như thật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repolho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới repolho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.