rep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rep trong Tiếng Anh.
Từ rep trong Tiếng Anh có các nghĩa là repertory_theatre, bài học thuộc lòng, người phóng đâng, vải sọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rep
repertory_theatreverb |
bài học thuộc lòngverb |
người phóng đângverb |
vải sọcverb |
Xem thêm ví dụ
Rep-PCR is a modification of the PCR technique that is more suitable for epidemiological purposes than conventional PCR. Rep-PCR là một sửa đổi của kỹ thuật PCR phù hợp hơn cho mục đích dịch tễ học hơn PCR thông thường. |
On the opposite side of the coin, in the 2008 video AV Actress Audition – Yuma Asami, the storyline has her acting as the company rep interviewing and coaching 10 aspiring AV actresses. Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên. |
Liberal Democratic Rep Anthony Weiner of New York called the estate tax provision " one of the biggest problems , because that was the one we had the most leverage on . " Anthony Weiner - một nghị sĩ đảng viên dân chủ tự do ở New York gọi điều khoản thuế di sản là " một trong những vấn đề nan giải nhất , vì đó là một vấn đề mà chúng tôi ảnh hưởng nhiều nhất " |
A Warner Bros. rep confirmed that playing as Catwoman would not be required to complete the game. Một đại diện của Warner Bros. xác nhận rằng chơi như Catwoman sẽ không bắt buộc để hoàn thành trò chơi . |
It becomes important to maintain an open line of communication with all the suppliers, and this in turn will increase the overhead necessary to maintain the managers/reps for each supplier. Điều quan trọng là duy trì một tuyến giao tiếp mở với tất cả các nhà cung cấp, và điều này sẽ tăng chi phí cần thiết để duy trì các nhà quản lý / đại diện cho mỗi nhà cung cấp. |
These reps will know their market and products well since they typically work in a specific industry and geographic area. Những đại diện này sẽ biết rõ thị trường và sản phẩm của họ vì họ thường làm việc trong một ngành và khu vực địa lý cụ thể. |
So I just got off the phone with Tiffany Shaw's PR rep. Tôi vừa nói chuyện với đại diện công chúng của Tiffany Shaw xong. |
You can also use the X-Robots-Tag directive, which adds Robots Exclusion Protocol (REP) meta tag support for non-HTML pages. Bạn cũng có thể sử dụng lệnh X-Robots-Tag. Lệnh này sẽ thêm hỗ trợ thẻ meta Giao thức loại trừ robot (REP) cho các trang không phải HTML. |
You're the Chunky Chicken franchise rep, aren't you? Ông là đại diện của công ty Gà Chuky, phải không? |
So what, your actors studied guerrilla theater at the London Rep? Rồi sao, những diễn viên của bạn đã học kịch du kích ở London Rep? |
According to a senior House Democratic aide , Democratic Rep Van Hollen of Maryland , who represented House Democrats in discussions with the administration and Republicans , said the decision to accept the GOP estate tax proposal was " an unnecessary giveaway to Kyl " . Theo sĩ quan phụ tá cấp cao của Đảng Dân chủ ở nghị viện , nghị sĩ Đảng viên dân chủ Van Hollen ở Maryland , đại diện cho Đảng viên dân chủ tại nghị viện , đã thảo luận với chính phủ và các đảng viên Đảng Cộng Hòa , ông cho rằng quyết định chấp nhận dự luật thuế di sản của Đảng Cộng Hoà Hoa Kỳ là " sự cho không không cần thiết đối với Kyl " . |
Virotherapy Oncolytic adenovirus /təˈlɪmədʒiːn ləˌhɜːrpəˈrɛpvɛk/ tə-LIM-ə-jeen lə-HUR-pə-REP-vek (T-Vec, tradenamed Imlygic, formerly called OncoVexGM-CSF) "Talimogene laherparepvec". Do đó dân gian có câu Trạng (làng) Me đè trạng (làng) Ngọt Nguyễn Giản Thanh là tác giả của Phụng thành xuân sắc phú (Tả cảnh sắc mùa xuân ở thành Phượng). |
10 shots for me, 5 reps for you. Con đánh 10 cú, bố đánh lại 5. |
Another bad party could ruin your rep forever. Thêm một bữa tiệc tệ hại nữa sẽ hủy hoại danh tiếng của cậu mãi mãi. |
Also, you have an appointment this afternoon with the alumni rep from MIT. anh có 1 cuộc hẹn vào chiều nay với đại diện từ MIT. |
You got a cruisey rep? Em " quậy phá " lắm à? |
After the merger of their former agency AM Entertainment with SM Entertainment, Hyun's reps announced in November 2012 that the actor and Shin Min-ah had decided to go independent and set up their own management agency O& Entertainment. Sau khi sát nhập cơ quan cũ AM Entertainment với SM Entertainment, Đại diện của Hyun công bố vào tháng 11 năm 2012 rằng anh và Shin Min-ah đã quyết định rời khỏi và thành lập cơ quan quản lý riêng của họ O& Entertainment. |
Kord rep called it a, um, skeleton key. Bên Kord gọi nó là, hmm, chìa khóa vạn năng ( Skeleton Key ). |
Can't damage your rep now, can we? Không thể hủy hoại danh tiếng của mày được, phải không? |
In order to keep a car or upgrade to the next year’s model, the sales rep must continue to meet the standards. Để được giữ chiếc xe hoặc nâng cấp lên đời xe của năm sau, các đại diện bán hàng phải tiếp tục đáp ứng các tiêu chí. |
When a manufacturer hires a manufacturers rep firm, this usually means that a contract is signed between the two companies, which empower the rep to sell, or solicit sales for, the manufacturer's products as an agent in a defined territory. Khi nhà sản xuất thuê một công ty đại diện của nhà sản xuất, điều này thường có nghĩa là hợp đồng được ký kết giữa hai công ty, trao quyền cho đại diện bán, hoặc thu hút bán hàng cho các sản phẩm của nhà sản xuất làm đại lý trong một lãnh thổ xác định. |
You made a helluva rep for yourself in'nam. các anh đã để lại nhiều chuyện tại Việt Nam! |
Researchers note; "seduction appeared to be a deliberate industry strategy", and in informal survey by a doctor found that 12 out of 13 women sales reps said they had been sexually harassed by doctors. Các nhà nghiên cứu lưu ý; "Sự quyến rũ dường như là một chiến lược công nghiệp có chủ ý", và trong một cuộc khảo sát không chính thức bởi một bác sĩ đã phát hiện ra rằng 12 trong số 13 đại diện bán hàng phụ nữ nói rằng họ đã bị các bác sĩ quấy rối tình dục. |
He's a sales rep, for Christ's sake. Ý tôi muốn nói anh ấy chỉ là đại diện bán hàng thôi. |
When your plane went down, all the reps got a page and I just shot up my hand,'cause I know you, said I wanted to come be the first face you'd see. Phải, tôi là đại diện, và khi phi cơ của ông bị rơi, mọi đại diện đều có một trang... và tôi chỉ giơ tay lên vì tôi biết ông và nói tôi muốn... đến và là khuôn mặt đầu tiên ông thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rep
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.