relinquish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relinquish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relinquish trong Tiếng Anh.
Từ relinquish trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, buông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relinquish
từ bỏverb But now I'm afraid you're going to have to relinquish those bodies. Nhưng giờ tôi e là các bạn phải từ bỏ thân hình này. |
bỏverb But now I'm afraid you're going to have to relinquish those bodies. Nhưng giờ tôi e là các bạn phải từ bỏ thân hình này. |
buôngverb Angry words may accompany the struggle until finally one relinquishes his hold or someone else intervenes. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
Xem thêm ví dụ
Having removed the students from the square, soldiers were ordered to relinquish their ammunition, after which they were allowed a short reprieve from 7 am to 9 am. Sau khi loại bỏ các học sinh ra khỏi Quảng trường, binh sĩ đã được lệnh từ bỏ đạn dược của họ, sau đó họ được phép rút lui từ 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng . |
According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution". Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist". |
Angry words may accompany the struggle until finally one relinquishes his hold or someone else intervenes. Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp. |
According to some sources, Aemilian then wrote to the Senate, promising to fight for the Empire in Thrace and against Persia, and to relinquish his power to the Senate, of which he considered himself a general. Theo một số nguồn tài liệu thì sau đó Aemilianus đã viết thư cho Viện Nguyên lão, hứa sẽ chiến đấu vì Đế quốc ở Thrace và chống lại người Ba Tư, cùng với tuyên bố sẽ từ bỏ quyền lực của mình cho Viện Nguyên lão mà ông chỉ coi mình là một vị tướng. |
It was what he called " fine- grained relinquishment. " Ông ấy gọi là " từ bỏ tinh tế ". |
James refused to perform either action, instead choosing to relinquish the post of Lord High Admiral. James từ chối thực hiện bất cứ yêu cầu nào của Luật Khảo sát và thay vào đó ông từ bỏ chức Đại Đô đốc của Hải quân Anh. |
Isabella and Mortimer summoned a parliament, the king was forced to relinquish the throne to his son, who was proclaimed king in London on 25 January 1327. Isabella và Mortimer triệu tập quốc hội, nhà vua buộc phải thoái vị nhường lại cho con trai, và tân vương lên ngôi tại Luân Đôn ngày 25 tháng 1 năm 1327. |
16 As noted, the main thrust of Paul’s argument is that when a man marries, he relinquishes a measure of the freedom he had as a single man that permitted him to be in “constant attendance upon the Lord without distraction.” 16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35). |
Their efforts were eventually successful, and DeSapio was forced to relinquish power in 1961. Cuối cùng, họ cũng thành công và đến năm 1961 DeSapio bị buộc phải rời bỏ quyền lực. |
The king was forced to relinquish his crown in January 1327 in favour of his 14-year-old son, Edward III, and he died in Berkeley Castle on 21 September, probably murdered on the orders of the new regime. Edward buộc phải thoái vị vua vào tháng 1 năm 1327 và truyền ngôi cho người con trai 14 tuổi, Edward III, và ông mất ở Lâu đài Berkeley ngày 21 tháng 9, rất có thể là bị các hiệp sĩ của vương triều mới ám sát. |
But we did get 17 brand partners who were willing to relinquish that control, who wanted to be in business with someone as mindful and as playful as myself and who ultimately empowered us to tell stories that normally we wouldn't be able to tell -- stories that an advertiser would normally never get behind. Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ, |
The United States and Spain disputed these lands east of the Mississippi River, until Spain relinquished its claim with the Treaty of Madrid, initially signed in 1795 by the two countries' representatives. Lãnh thổ Mississippi được tổ chức vào năm 1798 từ vùng đất tranh chấp giữa Hoa Kỳ và Tây Ban Nha cho đến khi Tây Ban Nha từ bỏ tuyên bố chủ quyền qua Hiệp định Madrid, ban đầu được ký kết giữa đại diện hai quốc gia vào năm 1795. |
It explicitly provided: Spain relinquishes to the United States all title and claim of title; which she may have had at the time of the conclusion of the Treaty of Peace of Paris, to any and all islands belonging to the Philippine Archipelago, lying outside the lines described in Article III of that Treaty and particularly to the islands of Cagayan Sulu and Sibutu and their dependencies, and agrees that all such islands shall be comprehended in the cession of the Archipelago as fully as if they had been expressly included within those lines. Hiệp định Washington nêu rõ: Tây Ban Nha giao lại cho Hoa Kỳ tất cả các danh nghĩa và tuyên bố chủ quyền, mà Tây Ban Nha có thể đã từng có vào lúc kết thúc ký kết Hiệp định Hoà bình Paris, đối với tất cả các đảo thuộc quần đảo Philippines mà nằm ngoài những đường ranh giới được mô tả trong Khoản III của Hiệp định và cụ thể là đối với các đảo Cagayan Sulu và Sibutu cùng các đảo phụ thuộc; Tây Ban Nha đồng ý rằng tất cả các đảo trên phải được hàm nghĩa đầy đủ trong tuyên bố san nhượng lại Quần đảo như thể chúng đã được bao hàm rõ ràng trong phạm vi của các đường ranh giới đã nhắc đến ở trên. |
By this time, the government had largely relinquished direct control of the modernization process, primarily for budgetary reasons. Cho đến lúc này, chính phủ đã từ bỏ phần lớn sự kiểm soát trực tiếp quá trình hiện đại hóa, chủ yếu là vì lý do ngân sách. |
Perhaps you relinquished your privilege in order to care for family members. Có lẽ anh đã quyết định như thế nhằm chăm sóc gia đình. |
Jehovah may see that we serve him effectively in the single state and do not have a real need for matrimony, which might require that we relinquish certain privileges in his service. Có lẽ Đức Giê-hô-va thấy chúng ta phụng sự Ngài cách hữu hiệu trong tình trạng độc thân và chúng ta thật sự không có nhu cầu phải lập gia đình, việc này có thể đòi hỏi chúng ta phải từ bỏ một vài đặc ân trong việc phụng sự Ngài. |
He then relinquished command of II Corps to Bradley, and returned to the I Armored Corps in Casablanca to help plan Operation Husky, the Allied invasion of Sicily. Ông giao quyền chỉ huy Quân đoàn II cho tướng Bradley và quay trở lại Casablanca nhằm xây dựng kế hoạch cho chiến dịch Husky để xâm lược Sicily (Italia). |
In his book The Jewish Question, published in 1843, Bauer argued that Jews can achieve political emancipation only if they relinquish their particular religious consciousness, since political emancipation requires a secular state, which he assumes does not leave any "space" for social identities such as religion. Bruno Bauer tác giả cuốn sách The Jewish Question xuất bản năm 1843, Bauer lập luận rằng người Do Thái chỉ có thể đạt được sự giải phóng chính trị chỉ khi nào mà họ từ bỏ hoàn toàn ý thức hệ tôn giáo đặc biệt của họ, kể từ khi việc giải phóng chính trị thì đòi hỏi một nhà nước thế tục, mà ông thừa nhận rằng nhà nước thế tục không để lại bất kỳ "không gian" nào cho các đặc tính xã hội như là tôn giáo. |
He appealed to Col Gaddafi to reduce further bloodshed by " explicitly relinquishing power to the people of Libya and calling on those forces that continue to fight to lay down their arms " . Ông còn kêu gọi Đại tá Gaddafi hạn chế bớt đổ máu bởi " rõ ràng quyền lực đang chuyển về tay nhân dân Libya và đang kêu gọi các lực lượng đó tiếp tục chiến đấu để khiến họ phải hạ vũ khí " . |
On the August 4 episode of Raw, after Kane lost to Roman Reigns in a Last Man Standing match, he relinquished his mask and gave it to Stephanie McMahon. Vào ngày 4 tháng 8 tại Raw, sau khi Kane thua Roman Reigns trong trận Last Man Standing, ông một lần nữa bỏ mặt nạ của mình và đưa nó cho Stephanie McMahon. |
Cleopatra planned to relinquish her throne to him, taking her fleet from the Mediterranean into the Red Sea and then setting sail to a foreign port, perhaps in India, where she could spend time recuperating. Cleopatra đã lên kế hoạch để nhường ngôi lại cho ông ta, đưa hạm đội của bà từ Địa Trung Hải vào Biển Đỏ và sau đó căng buồm tới một bến cảng ngoại quốc, có lẽ ở Ấn Độ, tại đó bà có thể dành thời gian để hồi phục. |
The first stages of warfare were initiated in October 1945 when, in accordance with the terms of their surrender, the Japanese tried to re-establish the authority they had relinquished to Indonesians in the towns and cities. Giai đoạn đầu của chiến tranh bắt đầu vào tháng 10 năm 1945, khi mà theo các điều khoản đầu hàng, người Nhật cố gắng tái thiết lập quyền lực mà họ đã từ bỏ đối với người Indonesia tại các thành thị. |
However, the Jewish people had never relinquished their claim to being the chosen people of God. Tuy nhiên, người Do Thái vẫn khẳng định họ là dân được Đức Chúa Trời chọn. |
Surely they were able to make poor Mr. Pollock relinquish it. Chắc chắn là họ có đủ khả năng để bắt ông Pollock tội nghiệp giao nộp nó. |
(Proverbs 3:11, 12) A repentant Christian may have to relinquish his privilege of serving as an elder, a ministerial servant, or a full-time evangelizer. (Châm-ngôn 3:11, 12) Một tín đồ Đấng Christ ăn năn có thể phải mất đi đặc ân phục vụ với tư cách là trưởng lão, tôi tớ thánh chức, hoặc người rao giảng trọn thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relinquish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relinquish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.