relevant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relevant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevant trong Tiếng Anh.
Từ relevant trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích đang, thích hợp, xác đáng, liên quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relevant
thích đangadjective |
thích hợpadjective It is also relevant for the thousands of recent converts. Câu hỏi này cũng thích hợp với hàng ngàn người mới cải đạo. |
xác đángadjective that question, and what happens is those particular things become relevant. trong câu hỏi này, chúng lại trở thành xác đáng |
liên quanadjective Your question is not relevant to the subject. Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề. |
Xem thêm ví dụ
These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
People typically do not comprehend all the relevant options, or at least not very clearly. Nói chung, người ta thường không hiểu tất cả các giải pháp liên quan, hoặc hiểu không rõ ràng lắm. |
You've made the Democrats relevant again in a very red state. Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt. |
The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government. Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm. |
Such sentences violate the Gricean maxim of relevance, and can be modelled by logics that reject the principle of monotonicity of entailment, such as relevance logic. Những câu phát biểu như vậy vi phạm châm ngôn Gricean về sự liên quan thích hợp, và có thể được mô phỏng bằng những loại logic loại bỏ nguyên lý tăng dần của sự kế thừa, chẳng hạn như logic liên quan (relevance logic). |
The holy scriptures contain no proclamation more relevant, no responsibility more binding, no instruction more direct than the injunction given by the resurrected Lord as He appeared in Galilee to the eleven disciples. Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ. |
The "Drive conversions" subtype helps drive clicks and relevant conversions on your website. Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn. |
And so we use our over 150, 000 advertisers and millions of advertisements, so we pick the one that's most relevant to what you're actually looking at, much as we do on search. Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm. |
So what happens for adults is we decide that something's relevant or important, we should pay attention to it. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
We will also crawl your site periodically to serve the most relevant content ads on your site's pages. Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn. |
Merchants need to reference trademarks to be able communicate to users what they're offering, and users need that information as it's relevant to their searches. Người bán cần tham khảo các nhãn hiệu để có thể truyền đạt cho người dùng về những sản phẩm họ đang cung cấp và người dùng cần thông tin đó vì thông tin đó liên quan đến các lượt tìm kiếm của họ. |
The following Google Ads policies are especially relevant to dynamic display ads and are often associated with disapprovals. Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối. |
Example: Ten similar tags, each configured with a trigger that tells each tag to fire on ten separate pages, can be combined into one single tag/trigger combination that uses a Lookup Table variable to set the values of the relevant fields. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Microsoft again apologized for the miscommunication stating "the confusion over the legitimacy of this effort was caused by people moving too quickly and who misspoke before gathering all of the relevant information". Microsoft một lần nữa xin lỗi vì sự không hiểu ý trong nội bộ công ty, nói rằng "sự nhầm lẫn về tính xác thực của dự án này gây ra bởi các nhân viên di chuyển quá nhanh và đã có phát ngôn nhầm lẫn khi chưa có đủ các thông tin liên quan". |
On reception of a transmission, the receiver uses the destination address to determine whether the transmission is relevant to the station or should be ignored. Khi nhận được dữ liệu, receiver sẽ dùng địa chỉ đích để xác định xem station nên truyền tiếp dữ liệu đi hay nên bỏ qua. |
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility. Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu. |
You can get more relevant suggestions in Google Cloud Search if you turn on your account activity. Bạn có thể nhận được đề xuất liên quan hơn trong Cloud Search nếu bạn bật hoạt động tài khoản của mình. |
In addition to those two essential characteristics the following characteristics are, in my opinion, relevant: either a common geographical origin, or descent from a small number of common ancestors; a common language, not necessarily peculiar to the group; a common literature peculiar to the group; a common religion different from that of neighbouring groups or from the general community surrounding it; being a minority or being an oppressed or dominant group within a larger community. Ngoài hai đặc điểm cơ bản này, theo tôi, các đặc điểm sau đây có liên quan: có nguồn gốc địa lý chung, hoặc có nguồn gốc từ một số ít tổ tiên chung; một ngôn ngữ phổ biến, không nhất thiết là đặc thù của nhóm; một văn bản thông thường đặc biệt đối với nhóm; một tôn giáo phổ quát khác với tôn giáo của các nhóm láng giềng hoặc từ cộng đồng chung xung quanh nó; là một thiểu số hoặc là một nhóm bị áp bức hoặc chiếm ưu thế trong một cộng đồng lớn hơn. |
Relevant impressions appear with the value "First Look" in the "Product" field. Lần hiển thị phù hợp xuất hiện với giá trị "Cái nhìn đầu tiên" trong trường "Sản phẩm". |
Also relevant are the state constitution, law enforcement agencies, federal representation, state finances, and state taxes. Cũng có liên quan là hiến pháp tiểu bang, cơ quan thực thi pháp luật, đại diện liên bang, tài chính tiểu bang và thuế tiểu bang. |
There are a few simple, relevant questions that each person, whether married or contemplating marriage, should honestly ask in an effort to become “one flesh.” Có một vài câu hỏi giản dị, thích đáng mà mỗi người, cho dù đã kết hôn hoặc đang dự định kết hôn, cần phải thành thật hỏi trong một nỗ lực để trở thành “một thịt.” |
The term macromolecule (macro- + molecule) was coined by Nobel laureate Hermann Staudinger in the 1920s, although his first relevant publication on this field only mentions high molecular compounds (in excess of 1,000 atoms). Thuật ngữ macromolecule (macro- + molecule) được nhà hóa học Hermann Staudinger đoạt giải Nobel nêu ra đầu tiên trong thập niên 1920, mặc dù bài báo khoa học đầu tiên của ông liên quan tới lĩnh vực này chỉ đề cập tới hợp chất cao phân tử (có nhiều hơn 1.000 nguyên tử). |
Keyword insertion can make your ads more relevant to customers and help increase your click-through rate (CTR). Tính năng chèn từ khóa có thể giúp cho quảng cáo của bạn trở nên phù hợp hơn với khách hàng và giúp tăng tỷ lệ nhấp (CTR) của bạn. |
If there are significant changes to your business, reviews may be removed if they’re no longer relevant to your business. Nếu có thay đổi đáng kể đối với doanh nghiệp của bạn, các bài đánh giá có thể bị xóa nếu chúng không còn phù hợp với doanh nghiệp của bạn nữa. |
Please search your email for a message from AdSense and review the relevant section below: Vui lòng tìm thông báo từ AdSense trong email của bạn và xem xét mục có liên quan bên dưới: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới relevant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.