relaxare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relaxare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relaxare trong Tiếng Rumani.

Từ relaxare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự xả hơi, sự giải lao, sự thư giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relaxare

sự nghỉ ngơi

(recreation)

sự giải trí

(recreation)

sự xả hơi

sự giải lao

(recreation)

sự thư giãn

(relaxation)

Xem thêm ví dụ

Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii.
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống.
El spune că este o simplă formă de relaxare şi că el nu este afectat.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
Relaxa!
Bình tĩnh!
Asta fac ca să mă relaxez.
À, chị vẽ để thư giãn thôi.
❖ Faceţi-vă timp pentru relaxare: Chiar şi Isus, un om perfect şi plin de vigoare, le-a spus discipolilor să meargă ‘într-un loc izolat şi să se odihnească puţin’ (Matei 6:30–32).
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Nu reuoesc sã-mi relaxez mintea.
Tâm trí tao, không hề yên tĩnh.
Păstraţi în aceste ocazii o atmosferă relaxată şi plăcută!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Mulţi au spus că a fost plăcut să se relaxeze în timpul pauzei de prânz şi să petreacă mai mult timp cu fraţii şi surorile lor.
Nhiều người nói họ rất quí trọng cơ hội thư giãn trong giờ trưa cũng như có nhiều thì giờ trò chuyện với anh chị em.
Relaxarea este bună -- te simţi tot OK.
Vùng thư giãn ( Relaxation ) ổn -- bạn vẫn cảm thấy ok.
Relaxează-te.
Bình tĩnh.
Iată ce spune Geoffrey Smith: „Aceasta nu înseamnă că, odată încheiat săditul, de la persoana care l-a efectuat nu se mai cere decît să-şi cumpere un şezlong şi o umbrelă de soare, ca să se relaxeze“.
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
Relaxează-te!
Bình tĩnh nào.
Relax, just let go.
Thư giãn, cứ tự nhiên.
După cum vă daţi seama, e relaxată acum.
Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi.
Nu veţi fi oare mai fericiţi, probabil mai relaxaţi?
Chẳng lẽ bạn không vui hơn một chút, hay cảm thấy dễ chịu hơn sao?
„Am înlocuit băile relaxante cu duşuri rapide şi cinele romantice cu hrană pregătită la cuptorul cu microunde.
Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền.
Astăzi vă invit să vă relaxaţi şi să vă puneţi de-o parte grijile şi, în schimb, să vă concentraţi atenţia asupra dragostei dumneavoastră faţă de Domnul, asupra mărturiei despre realitatea Lui eternă şi asupra recunoştinţei pentru tot ceea ce El a făcut pentru dumneavoastră.
Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em.
Presiunea maximă şi cea minimă generate de mişcările de contracţie şi de relaxare ale inimii sunt numite presiune sistolică şi, respectiv, diastolică.
Độ cao và thấp của áp suất do tim đập và nghỉ được gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương.
Relaxaţi-vă când studiaţi.
▪ Hãy thư giãn khi học tập.
Relaxează-te, bine?
Hãy thư giãn, okay?
Ia, relaxează-te.
Của cậu đây thư giãn đi mà.
Cum mă voi relaxa, dacă îmi tot spui să mă relaxez?
Sao anh bình tĩnh được nếu em cứ bảo anh bình tĩnh?
Aceasta a devenit o cale importantă de a asculta mărturiile fiecăruia în mod regulat, confortabil, într-o atmosferă relaxată.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
În timp ce te relaxezi, bine?
( Nói tiếng Nga ) Cô ngủ vậy hay hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relaxare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.