relativamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relativamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relativamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relativamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khá, tương đối, so sánh, so với, cấp so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relativamente
khá(fairly) |
tương đối(relatively) |
so sánh
|
so với
|
cấp so sánh
|
Xem thêm ví dụ
6 Qué decir en la revisita. Volver a visitar a quienes han aceptado Noticias del Reino es relativamente fácil y es un aspecto deleitable de nuestro ministerio. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
La ciudad es relativamente húmeda, con una humedad de 73% y 178 días de lluvia en promedio al año. Đây là một thành phố ẩm ướt, với độ ẩm trung bình 73% và trung bình 193 ngày mưa trong một năm. |
Génesis no enseña que el universo haya sido creado en un corto período de tiempo en un pasado relativamente reciente Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
3 Ahora bien, en Judá son relativamente pocos los que de verdad anhelan la justicia, y es posible que este hecho los desaliente. 3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí. |
Lo que para unos es relativamente fácil, para otros no lo es. Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia. |
Ambas son relativamente accesibles a nado. Tuy nhiên, cả hai đều được sử dụng cho việc bơi lội là chính. |
Significa que tu anuncio, en función de su calidad y del ranking de anuncio mínimo, podría ser relativamente caro, aunque no se muestre ningún anuncio inmediatamente después. Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới. |
Aunque es posible que su dádiva se considerara hoy relativamente modesta, Jehová la tuvo en cuenta y expresó su aprobación. Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận. |
Su cráneo era relativamente débil. Hộp sọ của nó khá yếu. |
Este colectivo se ensalzó por encima de la congregación apóstata relativamente poco después de la muerte de los apóstoles de Jesús, y con el tiempo llegó a enseñar filosofías paganas, tal como la Trinidad y la inmortalidad del alma humana. Lớp người này đã tôn mình lên trong hội thánh bội đạo, tương đối chẳng bao lâu sau khi các sứ đồ của Chúa Giê-su chết, và cuối cùng họ đã dạy dỗ những triết lý tà giáo như Chúa Ba ngôi và linh hồn bất diệt (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30; II Phi-e-rơ 2:1-3). |
Empieza eligiendo un blanco, por lo general un niño que parece vulnerable y confiado, y por tanto, relativamente fácil de manipular. Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển. |
Nueva Providencia ofrece 200 kilómetros cuadrados de terrenos relativamente llanos y de baja altitud, atravesados por cordilleras bajas (ninguna de las cuales limita con el asentamiento). New Providence cung cấp 200 km2 đất đai tương đối bằng phẳng kèm theo những rặng đồi thấp không ảnh hưởng đến sự định cư. |
Aunque la codificación electromecánica ofrecía niveles relativamente altos de seguridad, eran terriblemente lentas. Mặc dù máy mã hóa điện-cơ mang lại mức độ an toàn khá cao, song nó lại chậm một cách khổ sở. |
Durante la mayor parte de la era, la superficie de la Tierra se divide en un número relativamente pequeño de continentes. Trong cả giai đoạn đầu của đại Cổ sinh, các khối đất đá của Trái Đất bị chia nhỏ thành một lượng đáng kể các lục địa tương đối nhỏ. |
El veneno en los escamosos ha sido históricamente considerado una rareza; mientras que se ha conocido en los Serpentes desde la antigüedad, el porcentaje real de especies de serpientes venenosas considerado era relativamente pequeño (alrededor del 25%). Nọc ở bò sát có vảy theo dòng lịch sử từng được coi là chuyện hiếm; trong khi nó đã từng được biết đến ở rắn từ thời tiền sử, tỷ lệ phần trăm thực tế của các loài rắn được coi là có nọc độc là tương đối nhỏ (khoảng 25%). |
Dado que estas tecnologías son tan eficientes y relativamente baratas miles de millones de personas pueden tener acceso a vacunas que salvan vidas si podemos encontrar la manera de administrarlas. bởi vì những công nghệ này thì rất là thuận tiện và tương đối rẻ hàng tỷ người có thể tiếp cận tới vắc xin cứu giữ sự songs nếu chúng ta tìm ra cách để vận chuyển chúng |
Aunque parece que se restableció al pecador de Corinto en un tiempo relativamente corto, no debe utilizarse este hecho como norma para todos los expulsados. Mặc dù dường như người phạm tội ở Cô-rinh-tô đã được thâu nhận lại trong một thời gian tương đối ngắn, trường hợp này không nên dùng làm tiêu chuẩn cho mọi việc khai trừ. |
14 Pronto acabará el sellado final del grupo relativamente pequeño de cristianos llamados a reinar con Cristo en el cielo. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
En cambio, los relativamente “pocos” que respondieron motivados por un interés sincero en formar parte del Reino, se convirtieron en miembros ungidos de la congregación cristiana. Ngược lại, tương đối “ít kẻ” hưởng ứng vì thành thật chú ý đến việc làm thành viên Nước Trời và đã trở nên thành viên được xức dầu của hội thánh đấng Christ. |
En realidad, la lectura y la escritura son invenciones relativamente recientes. Đọc và viết thật ra là những phát minh gần đây. |
En un período relativamente corto, le habían escuchado enseñar cosas increíbles y lo habían visto obrar grandes milagros. Trong một thời gian tương đối ngắn ngủi, họ đã nghe Ngài giảng dạy những điều kỳ diệu và họ đã thấy Ngài thực hiện những phép lạ phi thường. |
Por ejemplo, la instrucción que les dábamos a los que estaban en la etapa preescolar era relativamente sencilla. Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị. |
En comparación con Amami Oshima y Tokunoshima, la isla de Kikai es una isla relativamente llana. So với Amami Ōshima và Tokunoshima, đảo Kikai tương đối bằng phẳng. |
Arreglamos eso, pero había sido relativamente reciente, y había, sin exagerar, 100 000 o más hogares en nuestro inventario en barrios que tenían prácticamente ningún nivel de transitabilidad. Chúng tôi đã sữa chữa lại, nhưng chỉ mới đây thôi , và có đúng 100 000 ngôi nhà hay hơn trong bản thống kê của chúng tôi trong những khu xóm thật sự không có điều kiện thuận lợi cho việc đi bộ. |
Situado en el norte, con lluvias relativamente copiosas, recibe un promedio anual de 310 milímetros (120 mm) de precipitación, casi toda ella en julio y en agosto. Nằm ở phía bắc tương đối tốt, nó nhận được lượng mưa trung bình hàng năm là 310 mm (12,2 in), hầu như tất cả đều rơi vào tháng 7 và tháng 8. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relativamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relativamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.