reiprennandi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reiprennandi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reiprennandi trong Tiếng Iceland.
Từ reiprennandi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trôi chảy, nước, lỏng, lưu loát, thông thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reiprennandi
trôi chảy(fluent) |
nước
|
lỏng
|
lưu loát(fluent) |
thông thạo(fluent) |
Xem thêm ví dụ
Byrjaðu á því að lesa eina efnisgrein og lestu hana síðan aftur og aftur uns þú getur lesið hana reiprennandi og villulaust. Chỉ đọc một đoạn thôi, và đọc đi đọc lại cho đến khi không còn vấp váp. |
Sannfæring okkar kemur skýrar fram ef við flytjum efnið reiprennandi. Người khác sẽ dễ cảm nhận niềm tin chắc của chúng ta khi bài giảng được trình bày lưu loát. |
Talarðu hið hreina tungumál reiprennandi? Bạn có nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”? |
Æfðu þig eins oft og þú þarft til að geta lesið reiprennandi. Tập đi tập lại cho đến khi đọc lưu loát. |
Henni tókst að ávinna sér virðingu og stuðning þegna sinna, enda var hún fögur, metnaðarfull og stjórnhæf í besta lagi, talaði reiprennandi nokkur tungumál og var vön að berjast með manni sínum. Vừa đẹp, có tham vọng, vừa là một nhà cai trị có khả năng từng quen điều khiển với chồng trong các chiến dịch và lại thông thạo nhiều thứ tiếng nữa, bà được dân chúng kính trọng và ủng hộ. |
Þegar þú þroskast ferðu þó kannski að koma auga á kosti þess að geta talað móðurmál þitt reiprennandi. Dù vậy, khi lớn hơn chút nữa, có lẽ bạn bắt đầu nhận ra lợi ích của việc nói lưu loát ngôn ngữ mẹ đẻ. |
• Hvernig getum við talað reiprennandi hið „hreina tungumál“ sannleikans um Guð og fyrirætlun hans? • Làm thế nào chúng ta có thể nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”, lẽ thật về Đức Chúa Trời và ý định của Ngài? |
Galíleumenn töluðu reiprennandi erlend tungumál og boðskapurinn, sem þeir fluttu, hreif hugi áheyrenda. Những người Ga-li-lê nói lưu loát tiếng nước ngoài, và thông điệp họ chia sẻ thu hút người nghe. |
Að tala hið hreina tungumál reiprennandi Nói lưu loát ngôn ngữ thanh sạch |
Bæði einstaklingar og trúboðsfélögin, sem þeir störfuðu hjá, gerðu fremur lítið til að tryggja að trúboði gæti talað reiprennandi við heimamann á hans eigin máli en það eitt getur skapað góðan skilning milli tveggja manna. Các cá nhân giáo sĩ hay hiệp hội tuyển chọn họ tương đối cố gắng rất ít trong việc khuyến khích giáo sĩ học để có thể nói được với người bản xứ trong tiếng của họ một cách thông thạo hầu có sự thông cảm sâu xa giữa hai bên. |
• Hvað auðveldar okkur að tala hið hreina tungumál reiprennandi? • Điều gì sẽ giúp chúng ta nói lưu loát ngôn ngữ thanh sạch? |
Alice fór að sækja safnaðarsamkomur, hóf aftur biblíunám og lærði að tala og lesa punjabí reiprennandi. Chị bắt đầu tham dự nhóm họp đều đặn, tìm hiểu Kinh Thánh trở lại, học nói và viết lưu loát tiếng Punjabi. |
Í bókinni English as a Global Language segir: „Um fjórðungur jarðarbúa hefur góð tök á ensku eða talar hana reiprennandi.“ Sách Tiếng Anh—Một ngôn ngữ toàn cầu (English as a Global Language) cho biết: “Khoảng 1/4 dân số thế giới nói hoặc sử dụng thành thạo Anh ngữ”. |
Victoria Silvstedt talar reiprennandi sænsku, ensku, frönsku og ítölsku. Ngoài bản tiếng Thụy Điển của cô, Victoria Silvstedt nói lưu loát tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp và tiếng Ý. |
Vertu hlýlegur og laus við upplestrartón: Lesturinn þarf að vera reiprennandi til þess að vera eðlilegur. Nhiệt tình và có giọng nói chuyện: Ăn nói tự nhiên đi đôi với việc ăn nói trôi chảy. |
7 Hvað getur auðveldað okkur bæði að skilja hið hreina tungumál og tala það reiprennandi? 7 Điều gì sẽ giúp chúng ta không chỉ hiểu mà còn nói lưu loát ngôn ngữ thanh sạch? |
Þeir sem fá þetta verkefni ættu að æfa sig nokkrum sinnum með því að lesa upphátt og gefa nákvæmar gætur að framburði og leitast við að lesa reiprennandi til þess að koma merkingunni vel til skila. Những anh được giao bài này nên thực tập nhiều lần bằng cách đọc lớn tiếng và chú tâm để phát âm chính xác và đọc trôi chảy nhằm truyền tải đúng ý tưởng. |
3:9) Hvert er hið hreina tungumál og hvernig getum við lært að tala það reiprennandi? “Ngôn ngữ thanh sạch” đó là gì, và làm thế nào chúng ta có thể nói lưu loát ngôn ngữ ấy? |
Samkvæmt könnun sem framkvæmd var árið 2001 á stöðu maórísku tala um það bil 9% Maóra hana reiprennandi, eða 30.000 manns. Theo một khảo sát năm 2001 về tình trạng của tiếng Māori, số lượng người trưởng thành nói thông thạo tiếng Māori vào khoảng 9% dân số Māori, tức 30.000 người. |
8 Það er ekki raunhæft að ætlast til að allir innflytjendur geti talað hið nýja tungumál barnanna reiprennandi. 8 Trên thực tế, việc nói thành thạo ngôn ngữ mới của con là điều không thể với một số bậc cha mẹ. |
Á meðan ég hlustaði rann upp fyrir mér hve undarlegt það væri að ég talaði ekki aðeins reiprennandi frönsku við þá, heldur skildi ég líka allt það sem þeir sögðu og gat lægt ótta þeirra. Trong khi lắng nghe, tôi đã mơ hồ nhận thức rằng việc tôi đã không những nói chuyện được mà còn hiểu dễ dàng bằng tiếng Pháp và an ủi hai đứa trẻ đang sợ hãi. |
Menn eru forviða að heyra lærisveina Jesú tala reiprennandi á þeirra tungu. Họ sửng sốt khi nghe các môn đồ nói lưu loát ngôn ngữ của họ. |
Wycliffe var kaþólskur prestur og talaði latínu reiprennandi. Ông Wycliffe là một linh mục Công giáo thông thạo tiếng La-tinh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reiprennandi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.