reikningur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reikningur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reikningur trong Tiếng Iceland.

Từ reikningur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tài khoản, hoá đơn, mục ký sự, truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reikningur

tài khoản

noun

Ūetta er bara reikningur.
Chỉ là tài khoản, thế thôi.

hoá đơn

noun

mục ký sự

noun

truy nhập

noun

Xem thêm ví dụ

Reikningur lotu
Cước phiên chạy
Viðskipti maðurinn var lítið eitt, og það var ekkert í húsi sínu sem getur reikningur fyrir slíka vandaður undirbúningur, og svo útgjöld eins og þeir voru á.
Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại.
Eins og hann bendir á gætu sumir sagt að hugarstarfsemi eins og reikningur komi mönnum greinilega að gagni, en er nokkur ávinningur að listinni?
Như ông giải thích, vài người có thể nói hoạt động tinh thần như toán học mang lại lợi ích rõ ràng cho nhân loại, nhưng đâu là lợi ích của nghệ thuật?
Reikningur tengingar: % # Reikningur samtals: %
Cước phiên chạy: % # Tổng cước: %
'Reeling og Writhing, auðvitað, til að byrja með, " í spotta Turtle sagði; " og þá mismunandi greinum Reikningur - Metnaður, Arnarsson, Uglification og
'Choáng váng và quằn quại, tất nhiên, để bắt đầu với ́ rùa Mock trả lời, ́và sau đó các ngành khác nhau của số học - Tham vọng, mất tập trung, Uglification, và
Þessi reikningur af þér sem við höfum úr öllum ársfjórðungum borist.
Tài khoản này của bạn chúng tôi từ tất cả các khu nhận được.
Hann hrokkinblaða sig upp í stól sínum, með þunnt kné samin að Hawk- eins og nef hans, og þar sem hann sat með augunum lokuð og svörtum leir pípa his lagði út eins og reikningur af einhverju undarlegum fugla.
Ông cong mình trên chiếc ghế của mình, với đầu gối mỏng lập mũi diều hâu của ông, và ở đó ông ngồi với đôi mắt khép kín và ống đất sét đen của anh đẩy ra như hóa đơn của một số loài chim lạ.
Reikningur fyrir herbergisūjķnustu.
Hóa đơn tiền phục vụ phòng của ông McCallister ạ.
1 Þegar Jósía konungur undirbjó viðgerðir á musterinu trúði hann verkamönnunum fyrir þeim fjármunum sem nota átti: „Ekki [er] haldinn reikningur við þá á fénu, sem þeim var fengið í hendur, heldur gjöra þeir það upp á æru og trú.“
1 Khi sắp đặt sửa sang đền thờ, Vua Giô-si-a khen những người được chỉ định làm việc này như sau: “Chớ tính sổ bạc giao nơi tay chúng, vì chúng vốn làm thành-thực”.
Þú getur ekki nöldur ef morgunmat bíður aðeins, ef reikningur minn hefur verið að bíða þessi fimm daga, getur þú? "
Bạn có thể không phàn nàn nếu ăn sáng của bạn chờ đợi một chút, nếu hóa đơn của tôi đã chờ đợi những năm ngày, bạn có thể? "
5 En svona er reikningur þeirra — Senín af gulli, seon af gulli, súm af gulli og limna af gulli.
5 Bấy giờ cách tính toán của họ được ấn định như sau: sê nin vàng, sê ôn vàng, sum vàng, và lim na vàng.
Reikningur?
Ghi nợ nè?
Ūetta er bara reikningur.
Chỉ là tài khoản, thế thôi.
Þessi reikningur af þér við höfum frá öllum misserum borist.
Tài khoản của bạn chúng tôi đã từ tất cả các quý nhận được.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reikningur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.