regime trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regime trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regime trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ regime trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chế độ, kiêng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regime
chế độnoun Mas hoje, o regime internacional de controle de drogas está desabando. Nhưng hôm nay, chế độ quản lý ma túy thế giới đang bắt đầu đổ vỡ. |
kiêng ănnoun |
Xem thêm ví dụ
O país em que eu vivia era governado pelo regime comunista. Lúc ấy xứ tôi ở dưới sự cai trị của chính phủ vô thần. |
Durante o regime de Muammar al-Gaddafi na Líbia, ele nomeou vários membros de sua tribo para posições de liderança. Trong thời kỳ Libya nằm dưới quyền kiểm soát của Gaddafi, ông đã bổ nhiệm nhiều thành viên trong bộ tộc của mình vào vị trí lãnh đạo. |
O regime também era conhecido sob o nome do Governo de Terijoki (finlandês: hallitus Terijoen), como Terijoki foi a primeira cidade a ser "liberada" pelo Exército Vermelho. Chế độ này cũng được biết đến với cái tên thông tục là Chính phủ Terijoki (tiếng Phần Lan: Terijoen hallitus, tiếng Thụy Điển: Terijokiregeringen), vì Terijoki là thị trấn đầu tiên bị Hồng quân Liên Xô đánh chiếm. |
Sob o regime comunista, o Estado regulamentou o tamanho dos rebanhos para evitar o sobrepastoreio. Dưới chế độ cộng sản, nhà nước quy định kích thước của đàn để ngăn chặn việc chăn thả quá mức. |
A implementação das políticas raciais do regime culminou no assassinato em massa de judeus e de outras minorias durante o Holocausto. Hoạt động thi hành các chính sách phân biệt chủng tộc lên đến đỉnh điểm với cuộc tàn sát trên quy mô lớn người Do Thái và các nhóm dân tộc thiểu số khác trong cuộc diệt chủng Holocaust. |
Um mercado moderno é mais do que um " website ", é uma rede de mercados interoperáveis, mecanismos de estrutura, regimes reguladores, mecanismos de resolução de disputas, fontes de liquidez e afins. Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v |
A morte de Castro era esperada na Flórida, onde a imprensa e oficiais do governo esperavam que o fato causaria celebrações caóticas e planos de mudança do regime político de Cuba. Cái chết của Castro đã được những người Cuba lưu vong tính toán trước ở Nam Florida, với phương tiện truyền thông và chính phủ hy vọng rằng nó sẽ gây ra lễ hỗn loạn và kế hoạch thay đổi chế độ. |
WK: Na realidade, após o colapso do regime de Hosni Mubarak, a juventude organizou-se em grupos e conselhos, estão a vigiar a transformação e a tentar pô-la em curso para cumprir os valores da democracia, e ao mesmo tempo fazê-la de forma razoável e racional, para não se corromperem. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Há pouquíssimos católicos neste país de maioria muçulmana — pouco mais de 200 que assistem à missa na única capela — e liberdade de religião tem sido difícil de obter nos últimos tempos, especialmente sob o antigo regime taliban. Có rất ít người Công giáo ở quốc gia Hồi giáo chiếm số lượng áp đảo này - chỉ hơn 200 người tham dự Thánh lễ trong nhà nguyện duy nhất tại quốc gia này - và tự do tôn giáo khó đạt được trong thời gian gần đây, đặc biệt là dưới chế độ Taliban cũ. |
Suas idéias influenciaram Aristide Briand, que fez um discurso em favor de uma união europeia na Liga das Nações em 8 de setembro de 1929 e, em 1930, quando escreveu o Memorando sobre a Organização de um Regime de União Federal Europeia para o governo da França. Ý tưởng của ông ảnh hưởng đến Aristide Briand, người đã phát biểu một bài ủng hộ cho Liên minh châu Âu tại Hội Quốc Liên vào ngày 8 Tháng 9 năm 1929, và cũng là người vào năm 1930 đã viết một "Kiến nghị về Tổ chức một chế độ của Liên bang châu Âu" cho chính phủ Pháp. |
No ano anterior, as Testemunhas de Jeová haviam publicado o livro Kreuzzug gegen das Christentum (Cruzada contra o Cristianismo) com o objetivo de chamar a atenção do público para o fato de as Testemunhas de Jeová não se envolverem com o regime nazista. Năm trước, các Nhân Chứng Giê-hô-va đã ra mắt một cuốn sách nhan đề Kreuzzug gegen das Christentum (Chiến dịch chống đạo Đấng Christ) để lưu ý quần chúng về lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va đối với chế độ Quốc Xã. |
As estruturas sociais e administrativas do Antigo Regime foram resultado de anos de "construção" estatal, actos legislativos, conflitos e guerras internas, mas, tais circunstâncias permaneceram como uma mistura confusa de privilégios locais e disparidades históricas, até que a Revolução Francesa põe fim ao regime. Các cơ cấu hành chính và xã hội của chế độ cũ là kết quả của nhiều năm xây dựng nhà nước, các đạo luật (như Pháp lệnh Villers-Cotterêts), xung đột nội bộ và các cuộc chiến tranh dân sự, nhưng chúng vẫn là một sự chắp vá khó hiểu của đặc quyền địa phương và sự khác biệt lịch sử cho đến khi cách mạng Pháp đã kết thúc chế độ này. |
O Doutor em história russa Andranik Migranyan viu o regime de Putin como restaurador do que ele acredita serem as funções naturais de um governo após o período da década de 1990, quando a Rússia foi supostamente governada por oligopólios expressando apenas seus interesses mesquinhos, além de outros autores. Nhà sử học Nga Andranik Migranyan nhận thấy chế độ Putin như khôi phục lại những gì ông tin tưởng là những chức năng tự nhiên của một chính phủ sau giai đoạn thập niên 1990, khi nước Nga đặt dưới sự lãnh đạo của những nhà tư bản độc quyền, nhưng lại chỉ có cái nhìn hạn hẹp. |
Três anos depois, quando o regime de Karmal estava prestes a cair, Mikhail Gorbachev, presidente do Comitê Central do Partido Comunista da União Soviética, disse "o principal motivo por não haver unidade nacional é que o camarada Karmal ficava só em Cabul contando com nossa ajuda". Nhiều năm sau, khi sự bất lực của Karmal trong việc củng cố chính phủ đã trở thành hiển nhiên, Gorbachyov, khi ấy là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, đã nói: "Lý do chính khiến sự đoàn kết quốc gia không thể diễn ra bởi Đồng chí Karmal đang hy vọng tiếp tục tại vị ở Kabul với sự giúp đỡ của chúng ta." |
Lutas internas após a guerra foram seguidas por um período de estabilidade no âmbito do Partido Civil, que durou até o início do regime autoritário de Augusto B. Leguía. Tiếp sau đấu tranh nội bộ hậu chiến là một giai đoạn ổn định dưới sự lãnh đạo của Đảng Bình dân, giai đoạn này kéo dài đến khi bắt đầu chế độ độc tài của Augusto B. Leguía. |
Até 1909, a ETH não foi autorizada a conceder graus de doutoramento, portanto, um regime especial habilitou os estudantes da ETH obter doutorados da Universidade de Zurique. Cho đến năm 1909, ETH không được phép cấp bằng tiến sĩ, do đó một sự sắp xếp đặc biệt cho phép sinh viên ETH có được bằng tiến sĩ từ Đại học Zurich. |
O tratado exigia que o regime respeitasse a independência das instituições católicas e que o clero fosse proibido de ter envolvimento na política. Giáo ước này yêu cầu chế độ phải tôn trọng sự tự do của các tổ chức Công giáo và ngăn cấm giáo sĩ tham gia vào hoạt động chính trị. |
11 Como exemplo disso, durante o regime de Hitler, na Alemanha, as testemunhas cristãs de Jeová negaram-se a fazer a saudação à bandeira nazista e a aceitar o ditador como salvador. 11 Thí dụ trong thời kỳ Hitler ở Đức, Nhân-chứng Giê-hô-va từ chối chào quốc kỳ Đức và nhìn nhận nhà độc tài ấy là vị cứu tinh của họ. |
Já não somos um regime autoritário simples. Chúng ta không còn là chế độ độc tài đơn giản nữa. |
Mas ao deter este poder tão grande tudo se resume a saber de que lado se está pois o herói de uma pessoa pode ser o vilão de outra. Assim o Exército Eletrónico Sírio é um grupo de "hackers" partidários de Assad apoiante do seu desprezível regime. Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta. |
Mesmo assim, ele colocava os filhos em um rígido regime. Tuy vậy, ông quản giáo các con với một chế độ cực kì nghiêm khắc. |
Em 1976 Herta trabalhou como tradutora numa fábrica de engenharia, tendo sido despedida em 1979 devido à sua recusa em cooperar com a Securitate, a polícia secreta do regime comunista. Trong thập niên 1970, Herta Müller đã bị đuổi việc phiên dịch vì không chịu cộng tác với Securitate, bộ Công an của chính quyền cộng sản Romania. |
Sua exclusão tem muitas causas, inclusive conflitos, má governança e corrupção, discriminação, falta de atendimento de necessidades humanas básicas, doença, ausência de infra-estrutura, gestão econômica e incentivos precários, falta de direitos de propriedade e regime de direito e até mesmo a geografia e o clima. Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến trường hợp của họ - bao gồm các cuộc xung đột, quản trị kém và tham nhũng, phân biệt đối xử, thiếu những nhu cầu cơ bản của con người, bệnh tật, thiếu cơ sở hạ tầng, quản lý kinh tế yếu kém và không có động lực, thiếu quyền sở hữu và quy định luật pháp, và thậm chí là vì địa lý và khí hậu. |
Ele sofreu perseguição em série sob três regimes — dos fascistas na Hungria antes da guerra, dos nacional-socialistas alemães na Sérvia e dos comunistas na Hungria durante a guerra fria. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
Finalmente, o objetivo de qualquer esforço de deliberação autoritária é normalmente, de aumentar a legitimidade dos regimes, dentro e fora das fronteiras. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regime trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới regime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.