refugee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refugee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refugee trong Tiếng Anh.

Từ refugee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tị nạn, người lánh nạn, dân tị nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refugee

người tị nạn

noun

We had finally got out the last of the refugees that we could get out.
Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài.

người lánh nạn

verb

Some refugees from the disaster soon headed toward those buildings.
Chẳng mấy chốc một số người lánh nạn đi về hướng những tòa nhà này.

dân tị nạn

noun

All of our employees are political refugees, just like you!
Tất cả nhân viên ở đây đều là dân tị nạn chính trị, giống như anh!

Xem thêm ví dụ

Where do refugee hearts go?
Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu?
We had finally got out the last of the refugees that we could get out.
Chúng tôi đã đưa người tị nạn cuối cùng mà chúng tôi có thể mang ra ngoài.
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
In addition, the displacement of civilian populations and the overcrowding of refugees into cities led to both disease and famine.
Thêm vào đó, những đoàn thường dân chạy loạn và di cư tập trung đông đúc ở các thành phố càng làm bệnh dịch và nạn đói trầm trọng thêm.
Acting with others, the Church has helped immunize some 8 million children and has helped Syrians in refugee camps in Turkey, Lebanon, and Jordan with the necessities of life.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Though Vietnam remains an officially communist country and maintains diplomatic relations with North Korea, growing South Korean investment in Vietnam has prompted Hanoi to quietly permit the transit of North Korean refugees to Seoul.
Mặc dù Việt Nam vẫn còn là nhà nước cộng sản và duy trì quan hệ ngoại giao với Bắc Triều Tiên, việc phát triển đầu tư Hàn Quốc vào Việt Nam đã khiến Hà Nội lặng lẽ cho phép người tị nạn Bắc Triều Tiên quá cảnh để đến Seoul.
All of this was greatly appreciated, comforting the refugees and aiding them to endure their trials.
Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách.
By then, many of the French refugees had been granted citizenship and with their support, Calvin's partisans elected the majority of the syndics and the councillors.
Khi ấy, nhiều người tị nạn từ Pháp đã được nhập tịch, và với lá phiếu của họ những người ủng hộ Calvin chiếm đa số tại hội đồng và tòa án.
Turkey has accepted over 3.5 million Syrian refugees since the beginning of the Syrian Civil War.
2,5% dân số là các di dân quốc tế và Thổ Nhĩ Kỳ chấp thuận trên một triệu người tị nạn Syria từ khi Nội chiến Syria bắt đầu.
“Most vulnerable are the poor and disadvantaged, especially women, children, elderly people and refugees.”
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
The numbers increased by refugees pouring in from Burundi and over the lake from Congo.
Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo.
The First Presidency invited individuals, families, and Church units to participate in Christlike service in local refugee relief projects and to contribute to the Church humanitarian fund, where practical.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Refugee Camps
Các trại tị nạn
Refugee Resettlement relocates hundreds of refugees fleeing persecution each year.
Mật độ dân cư cao là căn nguyên hàng năm của việc hàng trăm nghìn dân di cư lao động mùa vụ.
On 3 February 2017, the Office of the United Nations High Commissioner for Human Rights (OHCHR) released a report based on interviews with more than 200 Rohingya refugees, which said that the abuses included gang-rape, mass killing, and killing children.
Ngày 03 tháng 2 năm 2017, Văn phòng Cao ủy Liên Hiệp Quốc về Nhân quyền công bố một báo cáo dựa trên các cuộc phỏng vấn với hơn 200 người tị nạn Rohingya, trong đó nói rằng các ngược đãi bao gồm hiếp dâm tập thể, giết người hàng loạt, và thảm sát trẻ em.
And the results of that are extraordinary both for refugees and the host community.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
Pakistan has a multicultural and multi-ethnic society and hosts one of the largest refugee populations in the world as well as a young population.
Pakistan có một xã hội đa văn hoá và đa sắc tộc và là nơi tiếp đón một trong những cộng đồng người tị nạn lớn nhất thế giới cũng như một dân số trẻ.
The policy toward refugees from North Korea is a recurring human rights issue.
Vấn đề người tị nạn từ Bắc Triều Tiên là một vấn đề lâu dài.
From the beginning the idea of the Foundation was to have refugees teaching the locals how to cook meals from their culture, and thus present their culture through the meal.
Ý tưởng ban đầu của tổ chức là tạo điều kiện cho người nhập cư nắm quyền hướng dẫn, giảng dạy cách nấu ăn cho người dân địa phương, từ đó giới thiệu với thế giới về nền văn hóa của mình.
* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
In April 2012, the Swedish newspaper Svenska Dagbladet reported that tens of thousands of refugees and African migrant workers who have come to Israel in dangerous smuggling routes, live in southern Tel Aviv's Levinsky Park.
Tháng 4 năm 2012, tờ Svenska Dagbladet của Thụy Điển báo cáo rằng hàng chục nghìn người tị nạn và lao động nhập cư người châu Phi đã đến tới Israel trong các tuyến buôn lậu nguy hiểm, sống ở công viên Levinsky của miền nam Tel Aviv.
We were escorting a u.N. Aid caravan to a refugee camp.
Chúng tôi hộ tống một đoàn cứu trợ của Liên Hiệp Quốc đến trại tị nạn.
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles said there is much to learn from the experience of early LDS pioneers that could help modern-day refugees rise above their circumstances.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ.
AFTER we moved to Piraiévs, Greece, the word “refugees” took on a whole new meaning for us.
SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi.
Refugee crises almost always occur in nondemocracies.
Các cuộc khủng hoảng người tị nạn hầu như diễn ra nhiều ở các nước không dân chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refugee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.