refrigerio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refrigerio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refrigerio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ refrigerio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa, ăn trưa, món ăn sự nuôi tằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refrigerio

bữa ăn trưa

(luncheon)

bữa trưa

(lunch)

Bữa ăn trưa

(lunch)

ăn trưa

(lunch)

món ăn sự nuôi tằm

(snack)

Xem thêm ví dụ

Recordemos que Jesús no nos pide lo imposible, pues nos tranquiliza con las palabras: “Soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas.
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
Este refrigerio les devolvió las energías para continuar su recorrido.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
Todos hallan refrigerio en esta actividad, de forma que su vida se alivia de tensiones.
Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng.
Aunque interrumpir el servicio para tomar un refrigerio es una cuestión personal, se ha notado que a veces un grupo grande de hermanos se reúne en una cafetería o un restaurante.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Los ancianos que pastorean con altruismo el rebaño de Dios son una fuente de refrigerio espiritual para el pueblo de Jehová.
Các trưởng lão chăn bầy Đức Chúa Trời một cách bất vị kỷ là nguồn đem lại sự tươi tỉnh về thiêng liêng cho dân sự Đức Giê-hô-va.
Tomen sobre sí mi yugo y aprendan de mí, porque soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas.
Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
6. a) ¿Por qué sabe Jesús qué clase de refrigerio necesita la humanidad?
6. a) Tại sao Giê-su biết rõ loài người cần đến sự yên nghỉ loại nào?
Al terminar, una pareja de Testigos la invitaron a su hogar para tomar un refrigerio.
Sau đó, một cặp vợ chồng Nhân Chứng mời cô về nhà ăn bánh uống trà.
¿Cómo produce refrigerio?
Ách đó đem lại sự nghỉ ngơi như thế nào?
También, el asociarnos con nuestros compañeros de creencia se convierte en una fuente de refrigerio.
Việc kết hợp với những anh em cùng đạo cũng trở nên một nguồn khích lệ.
(1 Juan 5:3.) Jesús dijo algo parecido a sus seguidores: “Tomen sobre sí mi yugo y aprendan de mí, porque soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas.
Giê-su cũng nói tương tợ như vậy cho các môn đồ: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
1, 2. a) ¿Qué cosas le producen refrigerio a usted?
1, 2. a) Trong đời sống, bạn thấy có việc gì mang lại sự khoan khoái?
17 Pero el obtener refrigerio requiere más que simplemente ir a Jesús.
17 Nhưng chỉ giản dị đến với Giê-su thì không đủ để nhận được sự yên nghỉ, mà phải làm nhiều hơn.
Tomen mi yugo sobre ustedes y aprendan de mí, porque soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas.
Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
Cuando un cristiano llamado Onesíforo se encontraba en Roma, buscó con diligencia a Pablo, lo encontró y, a partir de entonces, ‘le llevó a menudo refrigerio’ (2 Timoteo 1:16, 17).
Trong lúc ở Rô-ma, một tín đồ Đấng Christ tên Ô-nê-si-phô-rơ hết sức tìm kiếm Phao-lô, sau khi tìm được ông thường “nhiều phen yên-ủi” Phao-lô.
Lleven a cabo algún juego o preparen un refrigerio.
Hãy chơi một trò chơi hoặc làm các loại đồ ăn nhẹ.
¡Qué magnífico es el caudal cada vez mayor de refrigerio espiritual que estamos recibiendo! (Daniel 12:4.)
Nước thiêng liêng tươi mát này mà chúng ta nhận được thật tuyệt diệu làm sao!—Đa-ni-ên 12:4.
Para cocinarlo, simplemente se pone mantequilla y sal en la sartén se tuesta y espolvorea con chocolate para un refrigerio crujiente.
Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.
5 ¿No es contradictorio decir que hay que tomar un yugo para hallar refrigerio?
5 Gánh lấy ách để được nghỉ ngơi—câu này nghe có mâu thuẫn không?
Jesús prometió: “Tomen sobre sí mi yugo [...] y hallarán refrigerio para sus almas.
Chúa Giê-su đã hứa: “Hãy gánh lấy ách của ta... thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refrigerio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.