recurge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recurge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurge trong Tiếng Rumani.

Từ recurge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khiếu nại. chống án, kháng án, chống án, đi khắp, duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recurge

khiếu nại. chống án

kháng án

chống án

đi khắp

duyệt

Xem thêm ví dụ

De ce recurg atât de mulţi oameni de pe întregul glob la spiritism?
Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật?
El îi va ‘lepăda pe toţi cei care se rătăcesc de la orânduirile sale’ recurgând la minciuni şi înşelătorii (Psalmul 119:114, 117, 118; Proverbele 3:32).
Ngài sẽ ‘từ-chối những kẻ lầm-lạc luật-lệ Ngài’ khi họ dùng đến mưu chước và sự giả dối.
Isus nu s-a amestecat în politică şi i-a oprit şi pe discipolii săi să recurgă la arme materiale (Matei 26:52).
Chúa Giê-su không hề xen vào chuyện chính trị, và ngài dặn môn đồ đừng cậy đến vũ khí theo xác thịt (Ma-thi-ơ 26:52).
Unii recurg la droguri sau la alcool în anii adolescenței.
Một số em bắt đầu dùng ma túy và nghiện rượu trong độ tuổi vị thành niên.
12 Da, apostaţii tipăresc o literatură care recurge la denaturări, semi-adevăruri şi falsităţi crase.
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ.
Apoi ne-am gândit, de ce să nu recurgem la religie, pentru că în Filipine, Biserica Catolică era destul de puternică, iar tailandezii sunt budiști.
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
El nu vrea ca noi să recurgem la farmece, la vrăjitorie sau la descîntece. — Galateni 5:19–21
Ngài không muốn chúng ta cậy đến đồng bóng, ma thuật hay là bói toán (Ga-la-ti 5:19-21).
Ei susţin că trebuie să se recurgă la transfuzii de sânge doar în caz de urgenţă.
Họ biện luận rằng chỉ nên truyền máu trong những tình thế khẩn cấp.
Nu ar trebui să ne mire că Satan continuă să recurgă la atacuri frontale sub forma persecuţiilor.
(Sáng-thế Ký 14:11-16) Không lạ gì khi Sa-tan tiếp tục dùng những cuộc tấn công trực diện để bắt bớ.
Dacă nu, daţi dovadă de maturitate, fără să recurgeţi la tratamentul tăcerii.
Nếu không, đừng dùng chiêu chiến tranh lạnh.
Situaţia este diferită în cazul celui care recurge la necinste pentru câştiguri egoiste.
Tình trạng của người chuyên cậy vào sự bất lương để trục lợi thì lại khác.
De fapt, chiar poți înfrunta o persoană agresivă fără a recurge la pumni.
Thật ra, bạn có thể đối phó với kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm.
De exemplu, s-a estimat că peste 10% dintre clerici recurg la o conduită sexuală nepotrivită.
Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân.
Şi chiar dacă mi-am dorit să fac o identitate care să nu recurgă la arhitectură, nu am reuşit.
Dù tôi muốn tạo một logo không dùng đến kiến trúc, nhưng tôi đã thất bại.
De ce nu trebuie să recurgeţi la spiritism
Tại sao bạn nên tránh ma thuật
Necinstea este atât de răspândită astăzi, încât oamenii consideră adesea că nu este nimic greşit să recurgă la minciună, înşelătorie şi furt pentru a scăpa de pedeapsă, pentru a câştiga bani sau pentru a urca pe scara socială.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
Într-un articol publicat de Media Awareness Network intitulat „Violenţa în programele de divertisment“ se spuneau următoarele: „Violenţa, ca modalitate de rezolvare a problemelor, este promovată în programele de divertisment în care atât personajele negative, cât şi cele pozitive recurg frecvent la violenţă“.
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
Însă pentru a găsi răspuns la problemele lor, ei recurg la spiritism, încercând să comunice cu morţii, aşa cum a făcut în vechime regele Saul. — 1 Samuel 28:1–20.
Họ không kêu cầu đích danh Sa-tan, nhưng giống như Vua Sau-lơ thuở xưa, họ thực hành đồng bóng và tìm giải pháp cho các vấn đề của họ bằng cách cố liên lạc với người chết.—1 Sa-mu-ên 28:1-20.
Adesea, pentru a-şi umple golul din viaţa lor monotonă, sau ca să creeze puţină variaţie în aceasta, ei recurg la droguri, tutun sau la practici ce dau naştere periculoaselor „senzaţii tari“.
Họ thường quay sang hút ma túy, thuốc lá hoặc làm những điều gây kích thích nhưng đầy nguy hiểm, hầu lấp đi sự trống trải trong đời sống họ hay để gây hào hứng trong đời sống vô vị của họ.
Recurgeau uşor la violenţă şi le plăcea să facă pe victimele, acuzându-i pe alţii.
Họ dễ dàng dùng vũ lực và họ rất giỏi tài đóng vai kẻ bị hà hiếp.
Dar ar trebui să recurgem la măsuri extreme, retrăgându-ne, de pildă, din societate pentru a evita să facem rău pământului?
Chúng ta có phải áp dụng biện pháp cực đoan là tách biệt khỏi xã hội loài người để tránh gây tác hại cho trái đất không?
Mulți vor recurge la droguri și prostituție, asta va scădea valoarea proprietăților în cartierele din oraș.
Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị.
Pot cuplurile să recurgă la metode contraceptive în acest scop?
Để thực hiện điều đó, họ có thể dùng phương pháp ngừa thai không?
Aşa că recurgem la sosia visului american, care e căminul mobil.
Vì thế tất cả chúng ta đều có chung một giấc mơ Mỹ, một ngôi nhà di động.
Pavel avea dreptate când a afirmat că cel numit ca judecător nu trebuie să recurgă la violenţă.
Phao-lô đã nói đúng—một người được bổ nhiệm làm quan án không nên dùng bạo lực.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.