recuperar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recuperar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuperar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recuperar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lấy lại, tìm, khôi phục, phục hồi, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recuperar
lấy lại(take back) |
tìm(find) |
khôi phục(restore) |
phục hồi(reclaim) |
tìm thấy(find) |
Xem thêm ví dụ
Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Y, lo más importante, les permitirá recuperar los dioses, las estatuas, las vasijas del templo que habían sido confiscadas. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Hiciste recuperar a los demócratas en un estado muy republicano. Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt. |
Quiero recuperar mi vida. Tôi muốn sống như cũ. |
Agobiados por las preocupaciones en cuanto al futuro, hay quienes siguen luchando por recuperar su estabilidad emocional incluso años después del divorcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Por ejemplo, esta ordena que cada séptimo año la tierra reciba un descanso sabático obligatorio que le permita recuperar la fertilidad (Éxodo 23:10, 11; Levítico 25:3-7). Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
Necesita hablar de eso para recuperar el control. Con bé cần phải nói về điều này để con bé có thể kiểm soát lại mình. |
Si cambias de parecer, es posible que puedas recuperar tu dirección de Gmail. Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình. |
Pero no lograron recuperar las tierras perdidas. QLVNCH cũng không đủ lực lượng để giành lại các địa bàn đã mất. |
A veces el carrito se me hacía tan pesado y el trabajo tan agotador que pensaba que se me iban a reventar los pulmones, y muchas veces tenía que detenerme para recuperar el aliento. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Sabía que solo con la fuerza de Jehová podría enfrentarse con valor al futuro, cuidar bien de sus hijas y recuperar su autoestima. Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp. |
Ya me recuperaré, no te preocupes Ừ anh đang cố lấy lại mọi thứ đây |
No es de sorprenderse que pacientes como Robin, de la que les acabo de hablar que conocí en la clínica, recurran a la marihuana medicinal para intentar recuperar un indicio de control. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
Qué tal si se pudieran recuperar las clases de taller, pero esta vez orientadas hacia cosas que la comunidad necesite y le infundiéramos a los talleres un proceso de diseño de pensamiento más crítico y creativo. Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết. |
Tuve la alegría de ayudarla a recuperar su buena relación con Dios. Tôi rất vui khi giúp được cô ấy có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. |
El complejo está situado justo al lado de un bosque y consta de un sendero en el mismo de 1.200 metros de largo con segmentos de inclinaciones diferentes y se usa para la preparación física del equipo a lo largo de la temporada (carrera a pie y en bicicleta), así como para recuperar a los jugadores lesionados. Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương. |
Un rescate es el precio que se paga para recuperar algo o liberar a alguien. (Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì. |
Al final de ese sobrevuelo, les tomó a las ranas 45 minutos completos recuperar su coro sincronizado, tiempo durante el cual, bajo la luna llena, vimos cómo dos coyotes y un gran búho de cuernos llegaron a tomarse algunas de ellas. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Recuperar la confianza. Lấy lại tự tin. |
(2 Corintios 2:6-8.) De modo que el que se informara del mal cometido llevó a que se tomaran medidas, lo que resultó en la limpieza de la congregación y en que recuperara el favor de Dios una persona que había dañado su relación con él. Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ. |
(Romanos 8:5-8; Hebreos 3:12). Si nos hemos alejado de Jehová, demos los pasos para corregir la situación y recuperar la amistad íntima con él. (Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài. |
¿No me veo como alguien que ha recorrido medio planeta buscando un ojo más que comer con la esperanza de recuperar su humanidad y volver a su investigación? Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao? |
Ellos pueden ayudarnos a recuperar nuestra amistad con Dios (Proverbios 15:32). Ngài ban các trưởng lão để giúp chúng ta hàn gắn mối quan hệ với ngài.—Châm ngôn 15:32. |
Esa particular transgresión me hizo recuperar 5 dólares. vụ đó, tôi chỉ lấy lại được có $ 5. |
recuperar el contenido del archivo o carpeta especificado%#: response code, %#: request type lấy nội dung của tập tin hay thư mục đã chọn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuperar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recuperar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.