recomendación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recomendación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recomendación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recomendación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời khuyên, sự giới thiệu, giới thiệu, mẹo, báo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recomendación
lời khuyên(recommendation) |
sự giới thiệu(recommendation) |
giới thiệu(recommendation) |
mẹo(tip) |
báo động(alert) |
Xem thêm ví dụ
Analytics muestra tres recomendaciones de forma predeterminada. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Los que poseen las llaves de autoridad y responsabilidad del sacerdocio nos ayudan a prepararnos mediante la realización de entrevistas para la recomendación para el templo. Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ. |
“Nunca sigo una recomendación a menos que esté segura de que la persona que me la hace tiene los mismos principios que yo.” (Caitlyn.) “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
A continuación, debe consultar las siguientes recomendaciones para solicitar una revisión: Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
Como deseaban servir donde hubiera necesidad de publicadores del Reino, se trasladaron por recomendación de la sucursal a la ciudad de Ellwangen, en el estado de Baden-Wurtemberg. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
Una vez que se hayan publicado tus campañas durante algunas semanas, nuestras herramientas dispondrán de suficiente información para ofrecerte recomendaciones más personalizadas: Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn: |
¿Debo formar parte del Programa para Partners de YouTube para que mi canal o mis vídeos aparezcan en las recomendaciones? Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không? |
□ ¿Qué recomendaciones he recibido de personas maduras que han vivido en otro país? (Proverbios 1:5.) □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
Cabe destacar que la sobrecubierta de la Edición con Referencias (1971) de la New American Standard Bible dice: “No hemos usado el nombre de ningún docto para referencia o recomendaciones porque creemos que a la Palabra de Dios se la debe juzgar por sus propios méritos”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Puedes quitar vídeos que te hayan gustado, así como editar o eliminar listas para cambiar las recomendaciones y los resultados de búsqueda. Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình. |
Esta recomendación la deben firmar los oficiales correspondientes de la Iglesia. Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào. |
Después de seguir las recomendaciones supracitadas, le resultará útil examinar los indicios que señalan inequívocamente la falta de aplomo. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
Oportunidades: vea recomendaciones personalizadas que podrían ayudarle a incrementar los ingresos. Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
Sin embargo, antes de tomar esa decisión, sería prudente que consultara con el cuerpo de ancianos y tomara en cuenta su recomendación. Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. |
He aquí algunas recomendaciones que podrían servirle. Đây là vài đề nghị mà bạn có lẽ muốn dùng. |
Pero aún incluso en esta era de Google, TripAdvisor y recomendaciones de Amazon sigue habiendo expertos en los que confiamos más sobre todo cuando hay mucho en juego y la decisión es muy importante. Nhưng vẫn vậy, thậm chí ở thời kì của Google và TripAdvisor và Amazon Recommends, các chuyên gia vẫn là đối tượng mà chúng ta dựa vào nhiều nhất -- đặc biệt khi mức độ liều lĩnh cao và quyết định thực sự quan trọng. |
No se les debe dar llamamientos ni deben tener recomendación para el templo. Họ không được ban cho chức vụ kêu gọi của Giáo Hội và không thể có giấy giới thiệu đền thờ. |
He aquí algunas recomendaciones. Đây là một vài lời đề nghị có thể hữu hiệu cho bạn: |
Bill da esta recomendación: “Háblele lento, pero con corrección, y no de forma infantil”. Anh Bill, được đề cập ở trên, khuyên: “Hãy nói chậm nhưng chính xác, đừng nói theo cách của trẻ con”. |
Aun así, sus recomendaciones sobre temas tales como los derechos humanos tienen un peso significativo en el contexto político europeo. Mặc dù vậy, khuyến nghị của Hội đồng Nghị viện về các vấn đề chẳng hạn như nhân quyền có trọng lượng đáng kể trong bối cảnh chính trị châu Âu. |
En ella se incluyen tarjetas con recomendaciones personalizadas que se basan en los datos actuales de sus productos de Merchant Center y de sus campañas de Shopping en Google Ads. Phần Cơ hội hiển thị các thẻ có các nội dung đề xuất tùy chỉnh dựa trên dữ liệu sản phẩm hiện tại của bạn trong Merchant Center và Chiến dịch mua sắm trong Google Ads. |
Las bendiciones que aguardan a quienes cumplen los requisitos para tener y utilizar una recomendación de uso limitado para ir al templo son similares. Các phước lành tương tự đang chờ đợi những người hội đủ điều kiện và sử dụng giấy giới thiệu đi đền thờ sử dụng có giới hạn. |
“¿Piensa que el mundo sería mejor si todos siguiéramos esta recomendación? “Ông/ Bà nghĩ thế giới này sẽ tốt hơn không nếu mọi người áp dụng lời khuyên này? |
Consultado el 3 de junio de 2018. «Bombas lacrimógenas que usa el gobierno están vencidas y emanan cianuro (+ recomendaciones)». Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “Bombas lacrimógenas que usa el gobierno están vencidas y emanan cianuro (+ recomendaciones)”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recomendación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recomendación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.