recaer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recaer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recaer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recaer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rơi, ngã, té, rớt, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recaer
rơi(fall) |
ngã(fall) |
té(fall) |
rớt(fall) |
đến(light) |
Xem thêm ví dụ
Y recuerde: es mejor pecar de prudente que arriesgarse a recaer. Hãy đặt giới hạn rõ ràng, trong một mức độ có chừng mực—giới hạn không làm bạn rơi vào tình trạng quá chén. |
Fue entonces cuando el artículo “Progresar a la madurez o recaer en el pecado, ¿cuál?” Đó là lúc mà bài “Tiến tới sự thành thục hay trở lại tội lỗi. Con đường nào?” |
Valorar la depresión propia no evita una recaída, pero hace que la posibilidad de recaer e incluso la misma recaída sean más fáciles de soportar. Tôn trọng sự trầm cảm của người khác không ngăn được nó tái phát, nhưng có thể khiến nguy cơ của căn bệnh và bản thân căn bệnh, trở nên dễ chịu đựng hơn. |
Luego me propuso que tratara de no recaer en la masturbación hasta cierta fecha, en la que volveríamos a hablar. Ba bảo mình giữ trong sạch trong một thời gian nhất định rồi hai cha con sẽ nói chuyện tiếp. |
No tiene que recaer todo sobre ti. Mọi việc không cần đến con đâu. |
14 En muchas familias, la responsabilidad de atender a los padres parece recaer sobre un solo hijo o hija, normalmente el que vive más cerca. 14 Trong nhiều gia đình, dường như người con ở gần nhất có trách nhiệm chính chăm sóc cha mẹ. |
Pero no tardaba en recaer: primero a escondidas, y luego a las claras. Tuy nhiên, chẳng bao lâu thì ông hút thuốc trở lại—lúc đầu còn lén lút, nhưng sau hút công khai. |
Ahora bien, si el marido no fuera creyente, esta responsabilidad podría recaer en la esposa. Tuy nhiên, nếu chồng là người không tin đạo, trách nhiệm này thuộc về người vợ. |
* Los pecados de los padres no pueden recaer sobre la cabeza de los niños, Moisés 6:54. * Tội lỗi của cha mẹ không thể đổ lên đầu con cái mình, MôiSe 6:54. |
■ Luche contra los razonamientos erróneos que pudieran inducirlo a recaer. ■ Hãy bác bỏ những luận điệu sai lầm có thể cám dỗ bạn hút thuốc. |
Piensa qué te llevó a recaer y trata de no repetir el error. Hãy xem xét điều gì khiến mình tái phạm và cố gắng tránh những điều đó. |
“A menos que haya un mediador, a menos que tengamos un amigo, verdaderamente deberá recaer sobre nosotros el peso total de la justicia, sin atenuantes, sin simpatía. “Trừ khi có một người trung gian, trừ khi chúng ta có một người bạn, nếu không gánh nặng trọn vẹn của sự công bằng phải đổ lên chúng ta. |
El progreso y no la detención es la fuerza contrarrestante más fuerte contra el recaer”. Tiến bộ, không ngừng lại, là sức mạnh lớn nhất để ngăn chặn việc trở lại tội lỗi”. |
A menos que haya un mediador, a menos que tengamos un amigo, el peso total de la justicia deberá recaer sobre nosotros. Trừ phi có một người trung gian, trừ phi chúng ta có một người bạn, nếu không gánh nặng trọn vẹn của sự công bằng phải đổ lên chúng ta. |
Lo que me pueda pasar recaerá sobre ti estés involucrado o no. Số phận của con sau đây thế nào là tùy thuộc vào suy tính của bố... bất kể là bố có liên quan đến chuyện này hay không. |
Al verlo recaer, su familia quedó destrozada. Gia đình anh rất đau lòng về điều này. |
Hablar con un amigo maduro si llegas a recaer. Mình sẽ nói với một người bạn thành thục nếu tái phạm. |
“Progresar a la madurez o recaer en el pecado, ¿cuál?” “Tiến tới sự thành thục hay trở lại tội lỗi. Con đường nào?” |
En Moisés se nos enseña: “De allí que se extendió entre el pueblo el dicho: Que el Hijo de Dios ha expiado la transgresión original, por lo que los pecados de los padres no pueden recaer sobre la cabeza de los niños, porque estos son limpios desde la fundación del mundo” (Moisés 6:54). Chúng ta được dạy trong Môi Se: “Vì vậy mà có lời loan truyền trong dân chúng rằng: Vị Nam Tử của Thượng Đế đã chuộc tội nguyên thủy, nhờ đó mà những tội lỗi của cha mẹ không thể đổ trên đầu của con cái” (Môi Se 6:54). |
Si sufre una recaída, ruegue a Jehová que lo perdone, pero dígale también qué lo llevó a recaer y lo que piensa hacer para evitar esas circunstancias en el futuro. Nếu bạn gặp trở ngại, hãy cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ, nhưng cũng hãy nói với ngài về lý do khiến bạn tái phạm và về điều bạn có thể làm để tránh trường hợp đó trong tương lai. |
Mientras tanto, esforzarnos por ejercer autodominio nos ayudará a no recaer en un proceder pecaminoso. Trong khi chờ đợi, cố gắng thể hiện tính tự chủ sẽ giúp chúng ta tránh rơi trở lại lối sống tội lỗi. |
● ¿Qué responsabilidad recaerá sobre su hijo cuando llegue a adulto? (Josué 24:15.) ● Con cái có trách nhiệm nào khi trưởng thành?—Giô-suê 24:15. |
Que debería recaer en mí y en él el mantener la paz en esta cena. Chỉ là em và anh ta nên có nhiệm vụ giữ hòa bình vào bữa tối đó. |
Y dado que tú eres cinco veces más hermosa que el resto de nosotras, y tienes el carácter más dulce, la tarea recaerá en ti. Và chị thì xinh gấp năm lần tụi em, và có tính tình dịu dàng nhất, ai cũng sẽ phải lòng chị thôi. |
54 De allí que se extendió entre el pueblo el dicho: Que el aHijo de Dios ha bexpiado la transgresión original, por lo que los pecados de los padres no pueden recaer sobre la cabeza de los cniños, porque estos son limpios desde la fundación del mundo. 54 Vì vậy mà có lời loan truyền trong dân chúng rằng: aVị Nam Tử của Thượng Đế đã bchuộc tội nguyên thủy, nhờ đó mà những tội lỗi của cha mẹ không thể đổ trên đầu của ccon cái, vì chúng vô tội từ lúc thế gian mới được tạo dựng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recaer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recaer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.