rebut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rebut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebut trong Tiếng Anh.
Từ rebut trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác, cự tuyệt, từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rebut
bácpronoun verb noun Some accusations have been successfully rebutted in judicial courts. Một số lời vu cáo đó được đưa ra tòa và tòa án đã bác bỏ những lời vu cáo đó. |
cự tuyệtverb |
từ chốiverb |
Xem thêm ví dụ
These accusations were rebutted universally—most prominently by Andrew Tanenbaum, who strongly criticised Kenneth Brown and published a long rebuttal on his own personal Web site, also claiming that Brown was funded by Microsoft. Những lời buộc tội này bị nhiều người bác bỏ - nổi bật nhất là chính Andrew Tanenbaum, người chỉ trích mạnh mẽ Kenneth Brown và phát hành một bác bỏ lâu trên trang web cá nhân của mình, cũng chỉ ra rằng Brown được tài trợ bởi Microsoft. |
But Stanislav Govorukhin , a Putin campaign director , rebutted these claims . Stanislav Govorukhin , người lãnh đạo cuộc vận động chiến dịch tranh cử cho Putin , đã bác bỏ những khiếu nại này . |
At first, the Bee Gees lost the case; one juror said that a factor in the jury's decision was the Gibbs' failure to introduce expert testimony rebutting the plaintiff's expert testimony that it was "impossible" for the two songs to have been written independently. Tòa sơ thẩm xử Bee Gees thua kiện; một bồi thẩm đoàn nói rằng một nhân tố trong quyết định của bồi thẩm đoàn là việc anh em Gibbs không đưa ra được lời khai của chuyên gia về việc bác bỏ lời khai của chuyên gia nguyên đơn rằng "không thể" có hai bài hát được viết một cách độc lập giống nhau như thế. |
Claire Lee also rebutted Ris Low's allegations on her blog. Claire Lee dĩ nhiên cũng buộc tội lại Ris Low trên blog của mình. |
It makes no difference to a widow with her savings in a 5 percent passbook account whether she pays 100 percent income tax on her interest income during a period of zero inflation, or pays no income taxes during years of 5 percent inflation. — Buffett, Fortune (1977) In his article "The Superinvestors of Graham-and-Doddsville", Buffett rebutted the academic efficient-market hypothesis, that beating the S&P 500 was "pure chance", by highlighting the results achieved by a number of students of the Graham and Dodd value investing school of thought. Không có gì khác biệt với một góa phụ với khoản tiết kiệm 5% cho dù cô ấy có trả thuế thu nhập 100% do lãi thu nhập trong thời gian lạm phát bằng 0 hay không phải trả thuế thu nhập trong những năm lạm phát 5%. — Buffett, Fortune (1977) In his article "Siêu đầu tư của Graham-và-Doddsville", Buffett rebutted the academic giả thuyết thị trường hiệu quả, that beating the S&P 500 là "cơ hội thuần túy", bằng cách nhấn mạnh kết quả đạt được bởi một số sinh viên của trường phái của Graham và Dodd đầu tư giá trị. |
The Secretary of Defense marshaled his objections to an indiscriminate air war and adeptly rebutted the charges of the military chiefs. Vị Bộ trưởng quốc phòng đưa ra các phản đối của mình về một cuộc không chiến bừa bãi và đã bác bỏ thành công các lời buộc tội của các chỉ huy quân sự. |
So the same Guardian rebuts, Cùng bài báo của The Guardian lại bác bỏ |
So the same Guardian rebuts, "Are video games art: the debate that shouldn't be. Cùng bài báo của The Guardian lại bác bỏ "Video game có phải là nghệ thuật: sự tranh luận này là không nên có" |
Rebutting historian Theopompus, the biographer insists that for "the same party and post in politics which he held from the beginning, to these he kept constant to the end; and was so far from leaving them while he lived, that he chose rather to forsake his life than his purpose". Bác bỏ sử gia Theopompus, tác giả "Tiểu sử song hành" khẳng định rằng đối với "cùng đảng phái và vị trí trong chính trường mà ông nắm giữ từ lúc khởi đầu, với chúng ông đã kiên định đến phút cuối; và lúc đến mức phải rời bỏ chúng khi còn sống, ông chọn từ bỏ cuộc đời hơn là mục đích của mình". |
Samsung rebutted the accusation, saying their products are still superior because they remove 99.999 percent of germs, rather than the 99.9–99.99 percent removed by the other washers. Samsung đã bác bỏ bản báo cáo trên, và cho rằng sản phẩm của họ vẫn là tốt nhất với khả năng diệt khuẩn lên tới 99.999% so với mức 99.9–99.99% của các sản phẩm khác. |
Although the idea has attracted much public interest, all but a few Shakespeare scholars and literary historians consider it a fringe belief, and for the most part acknowledge it only to rebut or disparage the claims. Mặc dù ý tưởng đã thu hút được nhiều sự quan tâm của công chúng, nhưng tất cả trừ một số học giả và sử gia văn học Shakespeare coi đó là một niềm tin rìa và phần lớn chỉ thừa nhận nó chỉ để bác bỏ hoặc coi thường các tuyên bố. |
As a result, many attempts to rebut evolution do not address the findings of evolutionary biology (see straw man argument). Kết quả là, nhiều nỗ lực bác bỏ thuyết tiến hóa không đề cập tới những phát hiện về tiến hóa sinh học (xem thêm ngụy biện người rơm). |
This time, however, Nehemiah did rebut his enemies’ accusation, stating: “Things such as you are saying have not been brought about, but it is out of your own heart that you are inventing them.” Tuy nhiên, lần này Nê-hê-mi đã bác lời vu cáo của kẻ thù. Ông nói: “Những điều ngươi nói, chẳng có ai làm chút nào; nhưng chính trong lòng ngươi có đặt nó ra”. |
In the classroom and in writing, it often takes the form of explicit disputation; a topic drawn from the tradition is broached in the form of a question, opponents' responses are given, a counterproposal is argued and opponents' arguments rebutted. Trong lớp học và trong viết văn, nó thường có dạng rõ ràng của một cuộc tranh luận; một chủ đề được rút ra từ truyền thống được đề cập trong hình thức của một câu hỏi, những câu trả lời đối lập được đưa ra, một đề nghị phản lại được tranh luận và các lập luận đối ngược bị bác bỏ. |
In his tract, Railroads and American Economic Growth: Essays in Econometric History, Fogel set out to rebut comprehensively the idea that railroads contributed to economic growth in the 19th century. Trong tiểu luận của mình, đường sắt và sự tăng trưởng kinh tế Mỹ: các bài tiểu luận Lịch sử kinh toán học, Fogel trình bày để bác bỏ hoàn toàn ý tưởng rằng đường sắt góp phần tăng trưởng kinh tế Mỹ trong thế kỷ 19. |
Some accusations have been successfully rebutted in judicial courts. Một số lời vu cáo đó được đưa ra tòa và tòa án đã bác bỏ những lời vu cáo đó. |
3 In rebutting Satan, Jesus quoted Deuteronomy 8:3 according to the Greek Septuagint version of this Hebrew scripture. 3 Khi đẩy lui Sa-tan, Giê-su đã trích dẫn Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:3 theo bản dịch Kinh-thánh Septuagint từ tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Hy-lạp. |
(Matthew 23:9) Similarly, Elihu, in rebutting Job’s hypocritical comforters, said: “Let me not, please, show partiality to a man; and on an earthling man I shall not bestow a title.” —Job 32:21. Tương tợ như thế, khi trách móc những người giả bộ an ủi Gióp, Ê-li-hu có nói: “Tôi sẽ chẳng tư-vị ai, không dua-nịnh bất-kỳ người nào” (Gióp 32:21). |
Although Kane initially rebutted Finger's claims at having created the character, writing in a 1965 open letter to fans that "it seemed to me that Bill Finger has given out the impression that he and not myself created the ''Batman, t' as well as Robin and all the other leading villains and characters. Mặc dù ban đầu Kane bác bỏ tuyên bố về việc Finger trong việc tạo ra nhân vật trong một bức thư ngỏ năm 1965 đến người hâm mộ rằng "it seemed to me that Bill Finger has given out the impression that he and not myself created the ''Batman, t' as well as Robin and all the other leading villains and characters. |
Following Galileo Galilei and Torricelli, in 1647, he rebutted Aristotle's followers who insisted that nature abhors a vacuum. Tiếp bước Galileo và Torricelli, năm 1646, ông phản bác những người theo Aristotle chủ trương thiên nhiên không chấp nhận khoảng không. |
At the trial, the lead prosecution counsel Richard Henriques QC successfully rebutted the principle of doli incapax, which presumes that young children cannot be held legally responsible for their actions. Tại phiên tòa, công tố viên hình sự Richard Henriques đã sử dụng thành công luận cứ doli incapax nhằm chứng minh những đứa trẻ không phải chịu trách nhiệm pháp lý cho hành vi của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rebut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.