real trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ real trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ real trong Tiếng Rumani.
Từ real trong Tiếng Rumani có nghĩa là thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ real
thậtadjective A fost minunat să te cunosc în viața reală! Thật là tuyệt vời khi gặp được anh ở ngoài đời! |
Xem thêm ví dụ
Astfel, daca agentii patogeni nu au nevoie ca gaza sa fie sanatoasa si activa, atunci selectia reala favorizeza agentii patogeni care profita de aceste gazde, castigatorii in competitie sunt aceia care exploateaza gazdele pentru propriul succes reproductiv. Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản. |
Dar ceea ce este real nu seamănă cu povestea. Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện. |
Care este parola ca sa ma duca in scrierile real ale convorbirilor tale? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
15 Nu o idee vagă despre un suflet care supravieţuieşte morţii, ci răscumpărarea este speranţa reală furnizată omenirii. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Chiar mai mult -- ceva ce poate într-adevăr uimi --- ce am să vă arăt în continuare, e sondarea dedesubtul suprafeţei creierului și examinarea în interiorul creierului viu a conexiunilor reale, căilor reale. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Şi tu ai văzut aceste lucruri‚ nu-i aşa? — De aceea noi ştim că Dumnezeu este într-adevăr real. Các em cũng có thể nhìn thấy những vật đó, phải không?— Bởi vậy chúng ta biết Đức Chúa Trời thật sự có. |
Prima lor vizită a fost destul de plăcută, deşi Stan nu a arătat vreun interes real faţă de Evanghelie sau faţă de orice probleme legate în vreun fel de lucrurile spirituale. Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh. |
Studiul Bibliei în congregație: (30 min.) kr cap. 15 ¶29-36 și chenarul recapitulativ „Este Regatul real pentru tine?” Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 15 đ. 29-36, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?” |
Oameni ca Josh şi Steve continuă să adauge din ce în ce mai multe informaţii, informaţii în timp real, pe care le introduc pe aceste hărţi prin tweeter şi text spre folosul tuturor. Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng. |
În realitate însă eu o numesc inteligență reală. Nhưng trong thực tế tôi gọi nó là trí thông mình thật. |
Accesat în 26 mai 2017. ^ „Full Time Report Final – Juventus v Real Madrid” (PDF). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017. ^ a ă “Full Time Report Final – Juventus v Real Madrid” (PDF). |
Va rog, intreaga echipa, chiar si doctorii Stim cu toti ca e real. Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. |
Chiar dacă accepţiunea mea despre liberul arbitru în aceste lumi virtuale rămâne limitată, ce învăţ în ele se aplică în viaţa reală. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
Biblia este considerată doar una dintre numeroasele cărţi care prezintă opinii religioase şi întâmplări personale, nu drept o carte de fapte reale şi adevăr. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Acesta este timpul real. Đó là lúc nó vận hành. |
De data asta să pară real, ca într-un film. Lần này thực tế một chút nhé |
Numele lui real însă s-a pierdut în istorie. Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử. |
Deci o muzică nesănătoasă poate constitui un pericol real pentru tinerii temători de Dumnezeu. Vì thế, loại nhạc xấu có thể đem lại mối nguy hiểm thật sự cho các người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời. |
Interesul sincer manifestat de dragii noştri fraţi în etate ne face să-i respectăm cu o reală plăcere. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
În calitate de psiholog, ce m- a entuziasmat cel mai mult a fost ideea că vom folosi ce am învăţat în lumea virtuală despre noi, despre identitatea noastră, pentru a duce vieţi mai bune în lumea reală. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Riscurile sunt reale. Nguy cơ là có thật. |
El doreşte să ne ajute şi astfel ne oferă o speranţă reală, total diferită de speranţele deşarte pe care le dau mediumurile. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Ce eşti tu, în viaţa reală Kenny? Giống như Kenny á hả? |
Care este numele tău real? Tên thật của cô là gì? |
Făcând cercetări în publicaţiile biblice am învăţat cum să fac personajele din Biblie să devină reale pentru copiii mei. Bằng cách tra cứu trong các ấn phẩm dựa trên Lời Đức Chúa Trời, tôi làm cho những nhân vật trong Kinh Thánh trở nên sống động. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ real trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.