ray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ray trong Tiếng Anh.

Từ ray trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia, cá đuối, quang tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ray

tia

noun (beam of light or radiation)

Infrared and ultra-violet rays are types of light invisible to the human eye.
Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là loại ánh sáng mắt người không nhìn thấy được.

cá đuối

noun

I saw a manta ray that looked as big as the plane I was flying in.
Tôi nhìn thấy một con cá đuối to bằng cả chiếc máy bay đang chở tôi.

quang tuyến

noun

Xem thêm ví dụ

And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
♫ Whose rays,
♫ Mà những tia sáng,
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final.
Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979.
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead.
Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước.
The Blu-ray was released on November 18, 2008 simultaneously with Beyoncé's third studio album, I Am...
DVD được phát hành ở dạng Blu-ray vào ngày 18 tháng 11 năm 2008 và đồng thời là ngày album phòng thu thứ ba của cô là I Am...
Ray was a walker, like me, living at the far end of our development, which surrounded the school.
Ray hay đi bộ, như tôi, dù nhà ở cuối khu phố nằm quanh trường học.
The game and video were released for the PSP and in Blu-ray for the PS3.
Video game được phát hành cho PSP và Blu-ray của PS3.
4 Though Christians do not reflect God’s glory by means of rays that beam from their faces, their faces fairly beam as they tell others about Jehovah’s glorious personality and purposes.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
The first was in 1948–50, when his initial studies produced the first clear X-ray images of DNA, which he presented at a conference in Naples in 1951 attended by James Watson.
Giai đoạn đầu tiên là ở 1948-50, khi lần đầu nghiên cứu tạo ra hình ảnh X-quang đầu tiên của DNA, ông đã trình bày nó ở một hội nghị tại Naples trong năm 1951 có tham dự của James Watson.
A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray.
CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường.
Enter Ray of Light in the field Titel.
Nhập Ray of Light vào ô Titel (Tựa đề).
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned.
Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh.
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus.
Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử.
The 4:3 aspect ratio was common in older television cathode ray tube (CRT) displays, which were not easily adaptable to a wider aspect ratio.
4: 3 tỉ lệ đã được phổ biến trong ống tia cathode truyền hình cũ (CRT) màn hình, mà không phải là dễ dàng thích nghi với một tỷ lệ khía cạnh rộng lớn hơn.
The HAL HJT-16 Kiran ("Ray of light") is an Indian two-seat intermediate jet trainer built by Hindustan Aeronautics Limited.
HAL HJT-16 Kiran (Ray of Light) là một loại máy bay huấn luyện phản lực cơ bản hai chỗ của Ấn Độ, do hãng Hindustan Aeronautics chế tạo.
1943) January 11 – Edgar Ray Killen, American criminal (b.
1950) 11 tháng 1: Edgar Ray Killen, tội phạm Hoa Kỳ (s.
Hooligan x-ray, Hooligan x-ray!
Hooligan x-ray, Hooligan x-ray!
It sheds an X-ray.
Nó tỏa ra tia X.
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.
Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope.
Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble.
In 2007, a black hole about 15.7 times the mass of the Sun was detected in this galaxy using data from the Chandra X-ray Observatory.
Năm 2007, một hố đen khoảng 15.7 lần khối lượng Mặt Trời được phát hiện nhờ các dữ liệu từ đài quan sát tia X Chandra.
These ancient humans lived between the Equator and the Tropic of Capricorn, a region saturated by the Sun's UV-carrying rays.
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời.
Strange quarks were given their name because they were discovered to be components of the strange particles discovered in cosmic rays years before the quark model was proposed; these particles were deemed "strange" because they had unusually long lifetimes.
Quark lạ được đặt tên như vậy do nó được khám phá là các thành phần của các hạt lạ được khám phá ở trong tia vũ trụ nhiều năm trước khi mô hình quark được đưa ra; những hạt này được nghĩ là "lạ" do chúng có thời gian sống không bình thường.
You're supposed to say, " feeling good, Billy Ray. "
Anh sẽ nói là, " trông ổn đấy, Billy Ray. "
This battery, commanded by Captain Ray Cox, consisted of about 40 Mormon men.
Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.