rastas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rastas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rastas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rastas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dreadlocks, tóc tết lọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rastas
dreadlocks
|
tóc tết lọn(dreadlocks) |
Xem thêm ví dụ
Cuando era un niño solía decir que los Rastas no eran buenos. Khi còn là một đứa trẻ, tôi đã học rằng những lạc thú và của cải thế tục không hay ho gì. |
Los Peths en Pune como Sadashiv Peth, Narayan Peth, Rasta Peth y Nana Peth se desarrollaron en esta época. Sadashiv Peth, Narayan Peth, Rasta Peth và Nana Peth đã được phát triển trong kỷ nguyên này. |
Me hice rastas en el pelo —el típico peinado rastafari—, empecé a fumar marihuana, me volví vegetariano y me convertí en un firme defensor del movimiento negro de liberación. Tôi để tóc dài tết thành lọn (dreadlocks), hút cần sa, ăn chay và ủng hộ việc giải phóng những người da màu. |
Bob Marley no creó a los rastas. Bob Marley không tạo ra Rastafarians. |
También arreglé mi aspecto —de hecho, hasta me corté las rastas—, dejé de ver películas violentas y pornográficas, y cambié de forma de hablar (Efesios 5:3, 4). Tôi thay đổi ngoại diện của mình, cắt tóc, không xem tài liệu khiêu dâm, phim bạo lực và không nói năng thô tục nữa (Ê-phê-sô 5:3, 4). |
♫ y usan rastas para parecer rudos. ♫ nỗi sợ của họ dẫn đến việc trông họ có vẻ khiếm nhã. |
La mayor concentración alrededor de Rasta v-on-Don. Tập trung cao nhất là quanh Rostov. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rastas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rastas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.